`I`.
`1`. beautiful
`-` adj+ N
`2`. computer
`-` a/ an+ adj+ N
`3`. bored
`-` feel+ adj: cảm thấy như thế nào
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa chi chủ ngữ chỉ người
`4`. differences
`-` some+ N số nhiều
`5`. famous
`-` tobe+ adj
`6`. friendly
`-` tobe+ adj
`7`. excited
`-` tobe+ adj
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa chi chủ ngữ chỉ người
`8`. a natural
`-` tobe+ adj
`-` a/ an+ N số ít đếm được
`II`.
`1`. washes
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ Ves
`2`. has
`-` at 6 o' clock: dấu hiệu thì HTĐ ( Thì HTĐ diễn tả TG biểu cố định)
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ Ves
`3`. is
`-` thì HTĐ diễn tả sự thật, chân lý
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ N / adj
`4`. work
`-` Thì HTĐ diễn tả nghề nghiệp của `1` người nào đó.
`-` Cau khẳng định ( thì HTĐ, động từ thường): S( số nhiều)+ V_inf
`5`. are
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ N / adj
`6`. played
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ thường): S+ Ved/ V2
`7`. was not be
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ not+ V
`8`. were not be
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ not+ V
`9`. didn't have
`-` Vế trước "but" chia thì QKĐ `=>` Vế sau "but" chia thì QKĐ
`10`. came
`-` last year: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ thường): S+ Ved/ V2
`11`. will be
`-` in my future house: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V
`12`. will not travel
`-` next month: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ not+ V
`13`. are going to see
`-` tonight: dấu hiệu thì TLG
`-` Câu khẳng định ( thì TLG): S+ is/ am/ are+ going+ to V
`14`. will visit
`-` tomorrow: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ will/ shall+ V
`15`. swimming
`-` go swimming: đi bơi
`16`. will live
`-` in the future: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ will/ shall+ V
`17`. speak
`-` can+ V: có thể làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK