`2`.spends
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `2 , 6` )
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : rarely
`3`.to watch
`\rightarrow` It is ( not ) + adj ( for O ) + to do sth : Như thế nào để làm gì
`4`.leave
`\rightarrow` S + should / shouldn't + V : Nên / Không nên làm gì
`5`.to get
`\rightarrow` How + to do sth : Làm như thế nào
`6`.washes
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`7`.started
`\rightarrow` S + started / began + V-ing / to V : Bắt đầu làm gì
`8`.won
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `8 , 9` )
`\rightarrow` in 1990 `=` Dùng thì Quá khứ đơn
`9`.watched
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last ( `9 , 10` )
`10`.was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\text{# Kirigiri}`
2. spends (rarely-> thì HTĐ)
3. to watch (It + be+ adj+ (for sb) + to V: thật... để (ai) làm gì)
4. leave (should not + V: không nên làm gì)
5. to get (how to V: cách làm gì)
6. washes (every Sunday-> thì HTĐ)
7. started (two years ago-> thì QKĐ)
8. won (in 1990-> thì QKĐ)
9. watched (last night-> thì QKĐ)
10. was (last year-> thì QKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK