Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cho các chất sau: SO3, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3, HCl, MgCl2,...

Cho các chất sau: SO3, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3, HCl, MgCl2, CaO, H3PO4, Ba(OH)2, Cu(NO3)2, Fe2O3, KOH, CO2, BaSO4, H2SO3, Cu(OH)2 a) Chất nào là oxit? Axit? B

Câu hỏi :

Cho các chất sau: SO3, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3, HCl, MgCl2, CaO, H3PO4, Ba(OH)2, Cu(NO3)2, Fe2O3, KOH, CO2, BaSO4, H2SO3, Cu(OH)2 a) Chất nào là oxit? Axit? Bazơ? Muối? b) Gọi tên mỗi chất trên?

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

$a)$

$-$ Oxit: $SO_3,CaO,Fe_2O_3,CO_2$

$-$ Axit: $H_2SO_4,HCl,H_3PO_4,H_2SO_3$

$-$ Bazơ: $Fe(OH)_3,Ba(OH)_2,KOH,Cu(OH)_2$

$-$ Muối: $NaHCO_3,MgCl_2,BaSO_4$

$b)$

$SO_3:$ lưu huỳnh trioxit

$CaO:$ canxi oxit

$Fe_2O_3:$ sắt (III) oxit

$CO_2:$ cacbon đioxit

$H_2SO_4:$ axit sunfuric

$HCl:$ axit clohiđric

$H_3PO_4:$ axit photphoric

$H_2SO_3:$ axit sunfurơ

$Fe(OH)_3:$ sắt (III) hiđroxit

$Ba(OH)_2:$ bari hiđroxit

$KOH:$ kali hiđroxit

$Cu(OH)_2:$ đồng (II) hiđroxit

$NaHCO_3:$ natri hiđrocacbonat

$MgCl_2:$ magie clorua

$Cu(NO_3)_2:$ đồng (II) nitrat

$BaSO_4:$ bari sunfat

Thảo luận

Lời giải 2 :

a)
Oxit:
SO3: Lưu huỳnh trioxit
CaO: canxi oxit
CO2: Khí Cacbonic
Fe2O3: Sắt (III) oxit 
Axit:
H2SO4: Axit sunfuric 
HCl: Axit clohidric
H3PO4: Axit Photphat
H2SO3: Axit sunfurơ
Bazơ:
Fe(OH)3: Sắt (III) Hidroxit
Ba(OH)2: Bari hidroxit
KOH: Kali hidroxit
Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
Muối:
NaHCO3: Natri bicacbonat ( Baking Soda )
MgCl2: Magie clorua
BaSO4: Bari sunfuric


Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK