Danh từ :
a) Xuân, cánh đồng, trời, be bờ.
b) cô bé, thầy giáo, dàn đồng ca, bộ, quần áo.
c) Tê - rê - sa, thế giới, nỗi đơn côi, bất hạnh, đời.
d) Thời gian, thanh niên, xe máy, phố phường, kỉ niệm, thời, sự thương yêu, lòng.
Động từ :
a) đi, rả rích, rón rén, bước.
b) loại, mặc.
c) nhắc nhở, chết.
d) trôi đi, phóng, nhớ, thương nhớ.
Tính từ :
a) xám xịt, rón rén, lầy lội.
b) gầy, thấp, bẩn, cũ, rộng.
c) buồn khổ, đớn đau, lặng lẽ.
d) nhanh, trưởng thành, vù vù, thơ ấu, ngậm ngùi.
Quan hệ từ :
a) không có
b) vừa, tại
c) rằng, trong, của.
d) qua, thì, về, của, và.
Đại từ :
a) không có
b) không có
c) chúng ta
d) tôi, bà
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK