II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. is/watches
=> hành động thường xuyên xảy ra ở hiện taị -> HTĐ
2. was
=> yesterday -> QKĐ
3. was not
=> the day before yesterday -> QKĐ
4. did...come
=> last night -> QKĐ
5. do you get
=> hành động tại thời điểm nói -> HTĐ
6. studies/don't think
=> hành động ở hiện tại -> HTĐ
7. was
=> yesterday -> QKĐ
8. where are your children?
=> sự thật hiển nhiên
9. had rang/stoppes
=> 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
10. closes
=> hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
11. has spent
=> hành động không có thời gian xác định -> HTHT
12. had studied
=> 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
13. fries
=> hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại
14. had
=> hành động đã xảy ra và hoàn tất ở quá khứ
15. didn't watch/did
=> last night -> QKĐ
16. has anyone phoned yet?
=> yet -> HTHT
17. visited
=> last friday -> quá khứ đơn
18. ...have your team won...
=> so far -> HTHT
19. went/doesn't come back
=> hành động xảy ra ở quá khứ -> QKĐ
=> hành động ở hiện tại -> HTĐ
20. visited
=> 2 weeks ago -> QKĐ
II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. is - watches (HT đơn do có "everynight")
2. was (QK đơn do có "yesterday")
3. wasn't (QK đơn do có "yesterday")
4. come (QK đơn nhưng là câu hỏi)
5. do you get (HT đơn)
6. studies - don't think (HT đơn)
7. was (QK đơn do có "yesterday")
8. are your children (HT đơn, children là số nhiều)
9. had rung - had stopped ( trước before là QK hoàn thành had V3/ed)
10. closes (HT đơn)
11. has spent (HT hoàn thành)
12. had studied (hành động diễn ra trước "passed")
13. fries (HT đơn do có "every morning)
14. has (HT đơn do là sự thật hiển nhiên)
15. didn't - did (QK đơn do có "last night")
16. has phoned (HT hoàn thành do có "yet" ; anyone là số ít )
17. visited (QK đơn do có "last Friday")
18. has won (HT hoàn thành do có "so far")
19. went - doesn't come(đã đi và k muốn quay lại)
20. visited (QK đơn do có "two weeks ago").
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK