Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Put the verbs in brackets in the correct tense...

II. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. His life (be) so boring. He just (watch) TV every night. 2. I (be) late for school yesterday 3. My

Câu hỏi :

II. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. His life (be) so boring. He just (watch) TV every night. 2. I (be) late for school yesterday 3. My father (be/ not) at the office the day before yesterday. 4. Mr. and Mrs. James (come) back home and have lunch late last night? 5. How you (get) there? 6. John (study) hard in class, but I (not think) he'll pass. 7. It (be) cloudy yesterday. 8. Where your children (be) ? 9. The telephone (ring) several times and then (stop) before I could answer it. 10. The bank (close) at four o'clock. 11. The little boy (spend) hours in his room making his toys. 12. Jamie passed the exam because he (study) very hard. 13. My mother (fry) eggs for breakfast every morning. 14. Mozart (have) more than 600 pieces of music. 15. My father (not watch) TV last night but I (do). 16. anyone (phone) yet? 17. Three people (visit) him in hospital last Friday. 18.How many games your team (win) so far this season? 19.She (go) to Japan but now she (not/ come) back. 20. They (visit) a farm two weeks ago.

Lời giải 1 :

II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1. is/watches

=> hành động thường xuyên xảy ra ở hiện taị -> HTĐ

2. was

=> yesterday -> QKĐ

3. was not

=> the day before yesterday -> QKĐ

4. did...come

=> last night -> QKĐ

5. do you get

=> hành động tại thời điểm nói -> HTĐ

6. studies/don't think

=> hành động ở hiện tại -> HTĐ

7. was

=> yesterday -> QKĐ

8. where are your children?

=> sự thật hiển nhiên

9. had rang/stoppes

=> 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn

10. closes

=> hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại

11. has spent

=> hành động không có thời gian xác định -> HTHT

12. had studied

=> 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn

13. fries

=> hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại

14. had

=> hành động đã xảy ra và hoàn tất ở quá khứ

15. didn't watch/did

=> last night -> QKĐ

16. has anyone phoned yet?

=> yet -> HTHT

17. visited

=> last friday -> quá khứ đơn

18. ...have your team won...

=> so far -> HTHT

19. went/doesn't come back

=> hành động xảy ra ở quá khứ -> QKĐ

=> hành động ở hiện tại -> HTĐ

20. visited 

=> 2 weeks ago -> QKĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1. is - watches (HT đơn do có "everynight")

2. was (QK đơn do có "yesterday")

3. wasn't (QK đơn do có "yesterday")

4. come (QK đơn nhưng là câu hỏi)

5. do you get (HT đơn)

6. studies - don't think (HT đơn)

7. was (QK đơn do có "yesterday")

8. are your children (HT đơn, children là số nhiều)

9. had rung - had stopped ( trước before là QK hoàn thành had V3/ed)

10. closes (HT đơn)

11. has spent (HT hoàn thành)

12. had studied (hành động diễn ra trước "passed")

13. fries (HT đơn do có "every morning)

14. has (HT đơn do là sự thật hiển nhiên)

15. didn't - did (QK đơn do có "last night")

16. has phoned (HT hoàn thành do có "yet" ; anyone là số ít )

17. visited (QK đơn do có "last Friday")

18. has won (HT hoàn thành do có "so far")

19. went - doesn't come(đã đi và k muốn quay lại)

20. visited (QK đơn do có "two weeks ago").

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK