55. to have
* Cấu trúc: Enjoy + Ving
⇒ Sửa: having
56. to mend
* Cấu trúc: Need + Ving (Bị động) và Need + to V (chủ động)
⇒ Sửa: mending
57. applying
* Cấu trúc: S + encourage + O + to + V
⇒ Sửa: to apply
58. didn't finish
* "Until midnight" ⇒ Xác định được thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc quá khứ hoàn thành: S + had + VpII
⇒ Sửa: hadn't finished
59. has always hated
* Câu này phải chia hiện tại đơn
⇒ Sửa: always hates
60. to work
* Cấu trúc: Consider + Ving
⇒ Sửa: working
Some of the sentences are not correct. Find out the mistakes and correct them
55. to have -> having
=> enjoy Ving
56. be mended/mending
=> shoes không thể tự sửa -> bị động
57. applying -> to apply
=> encourage sb to B
58. không có lỗi sai
59. has always hated -> always hate
=> sự thật hiển nhiên -> thì HTĐ
60. to work -> working
=> consider Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK