1.This house built 20 years ago
=> ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
2. I haven't seen Hoa since 2006
=> since là dấu hiệu nhận biết của thì ht hoàn thành
3. A new bridge will build in this area next year
=> next ... là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
4.I wish I will can help you but I can’t
=> ...
5. If you worked harder, you will pass the exam
=> If + present simple, future simple
6.I taught English in that school since 1998
=> since là dấu hiệu nhận biết của thì ht hoàn thành
7.Kangaroo can be seen everywhere in Australia
=> ...
8.If today is Sunday, we wouldn’t have to work
=> If + present simple, future simple
9.They haven't finishes their work yet
=> yet là dấu hiệu nhận biết của thì ht hoàn thành
10.Jeans are sold all over the world
=> Thì ht đơn diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
#Study well <3
I- Give the correct form of the verbs.
1. was built
=> ngôi nhà không thể tự xây -> bị động
=> 20 years ago -> quá khứ đơn
2. have not seen
=> hành động xảy ra ở quá khứ kéo dài tới hiện tại -> HTHT
3. will be built
=> cầu không thể tự xây -> bị động
=> next year -> tương lai đơn
4. could help
=> ước ở hiện tại -> lùi 1 thì về QKĐ
5. would pass
=> đk loại 2: If+S+Vqk, S+would+V
6. have taught
=> hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài tới hiện tại -> HTHT
7. can be saw
=> kangaroo -> được nhìn thấy
8. were
=> đk loại 2: If+S+Vqk, S+would+V
9. have not finished
=> yet -> HTHT
10. are sold
=> sự thật hiển nhiên -> HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK