`1`. Vietnamese
`-` adj+ N
`2`. space suit
`-` the+ N
`-` space suit (N): bộ đồ không gian
`->` Sự thật hiển nhiên
`3`. will be
`-` in the future: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V
`4`. automatic
`-` adj+ N
`5`. printer
`-` adj+ N
`-` printer(N): máy in
`6`. underground
`-` underground (adj): dưới mặt đất
`7`. A megacity
`->` Sự thật hiển nhiên
`8`. will live
`-` Cấu trúc: I think+ S+ will V
`IV`.
`1`. I think some people will live in eco-friendly homes.
`-` Cấu trúc: I think+ S+ will V
`2`. In the future, we might have flying cars.
`-` might+ V: có thể làm gì
`-` Tạm dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có xe hơi bay.
`3`. In the future, we might have robot helpers.
`-` might+ V: có thể làm gì
`-` Tạm dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy trợ giúp.
`4`. I think a lot of people will live in megacities.
`-` Cấu trúc: I think+ S+ will V
`-` Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK