Astronauts need to be much more resourceful than the average person.
Giải thích: resourceful (adj): tháo vát
So sánh hơn (tính từ dài):
S + to be/ V thường + more + adj/adv + than .....
much, far đứng trước "adj +er" hoặc "more adj/adv" nhằm nhấn mạnh
Dịch: Các phi hành gia cần phải tháo vát hơn nhiều so với người bình thường.
Astronauts need to be much more (resource)_________ than the average person.
`->` more resourcefully
`-` resoursefully : tháo vát, kiên quyết
`+` Dịch : Các phi hành gia cần phải tháo vát hơn nhiều so với một người bình thường.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK