`8.` accommodate
too+adj+to Vinf: quá như thế nào để làm gì
`9.` exploration
Ta có thể ghép 2 danh từ để tạo thành cụm danh từ
space exploration: sự khám phá không gian
`10.` named
Câu bị động thì hiện tại đơn: S+am/is/are+V3/Ved+(by O)+...
name after: đặt tên theo...
`11.` renewable
Trước danh từ ta cần tính từ
`12.` touching
by+N/V_ing: bằng thứ gì/bằng cách nào
`13.` flooded
Trước danh từ ta cần tính từ
flooded area: vùng bị ngập lụt
Đáp án + Giải thích bước giải:
8. non - verbal
→ trước danh từ "form" cần 1 tính từ
→ non - verbal (adj): không dùng lời nói
9. accommodate
→ sau danh từ "space" cần 1 động từ
→ accommodate (v): cung cấp chỗ ở
10. named
→ sau be + adj
→ named (adj): đặt tên
→ named after: được đặt theo tên
11. renewed
→ trước danh từ "energy" lần 1 tính từ
→ renewed (adj): đổi mới
12. touching (n)
→ sau by + N
13. flooded
→ trước danh từ "area" cần 1 tính từ
→ flooded (adj): lũ lụt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK