86.
`->` Mark used to smoke a lot a year ago but now he doesn't smoke any more.
`@` S + used to + V ..: đã thường làm gì
`-` Diễn tả một thói quen trong quá khư mà bây giờ không còn nữa.
87.
`->` They have worked for this company for three months.
`@` S + have/ has + Ved/ Vc3 ..........
88.
`->` This is the first time Mrs. Hoa has ever seen that man.
`@` This is the first/ second/ ..... time + S + have/ has + (ever) + Ved/ Vc3 .....
89.
`->` I'd rather you kept silent in the classroom.
`@` S+ would rather + O + Ved/ V2 .....
90.
`->` After the boys broke the windows, they went away.
`@` After simple past + simple past.
`-` Miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả đã kết thúc ở trong quá khứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK