IV
3. to learn
5. to do
6. to choose
10. chatting
V.
1. had bought
2. was
3. would sell
4. had passed
5. could
6. would sell
7. had gone
8. hadn't done
9. were listening
10. had to
VII
1. being asked
2. haven't tidied
3. are...speaking
4. lived
5. to be
6. driving
7. to reach
8. get up
9. reading
10. wasn't
23. won't fail
24. have not met
25. visited
26. knew
27. didn't go
28. go
29. went
30. to be
--
IV.
1. playing
2.repairing
3. learning
4. having
5. to do
6. to choose
7. listening
8. playing
9. reading
10. chatting
--
V.
1. bought
2. came
3. were selling
4. had passed
5. could
6. would sell
7. had go
8. hadn't done
9. was listening
10. had to
--
VII.
1. asking
2. haven't tidied
3. are/ speaking
4. lived
5. to be
6. drive
7. to reach
8. get up
9. reading
10. wasn't
--
VIII.
1. educated
2. Scientists
3. possibility
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK