Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Supply the correct verb from 1. Do you want me...

Supply the correct verb from 1. Do you want me (make)_________________you some coffee? 2. You shouldn't (eat)_____________________too much in the evening's 3.

Câu hỏi :

Supply the correct verb from 1. Do you want me (make)_________________you some coffee? 2. You shouldn't (eat)_____________________too much in the evening's 3. This morning I (be)___________________late for school because I (get)_________________up late 4. How many flowers you (give)____________________Lan for her birthday 5. You must (wear)____________________uniform to school on monday 6. Would you like (play)_________________soccer with me? 7. I have_______________a test next week 8. He (not come)_________________to my house last night 9. Why (be)_______________you late for school yesterday? 10. What about (go)_______________to the zoo?

Lời giải 1 :

`1`. to make 

- want (sb) to do sth: muốn (ai) làm gì

- Thì hiện tại đơn: (WH-words) + do/does + S + V-inf?

`2`. eat - S + should not/ shouldn't + V-inf: không nên làm gì

`3`. was - got

- This morning (adv.) Sáng này (Thời gian trong quá khứ) -> Thì quá khứ đơn:

+ To be: S + was/ were + ...

+ Verb: S + Ved/ V2 (get - got - got - gotten)

`4`. did you give

- Hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ

-> Thì quá khứ đơn (WH-words) + did + S + V-inf?

`5`. wear - S + must + V-inf: phải làm gì

`6`. to play - Would you like + to V: Bạn có muốn ? -> Đưa ra lời mời

`7`. will have

- next week (adv.) tuần sau -> Thì tương lai đơn

( + ) S + will + V-inf

`8`. didn't come

- last night (adv.) đêm qua -> Thì quá khứ đơn:

( - ) S + did not/ didn't + V-inf

`9`. were

- yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn:

( ? ) (WH-words) + was/ were + ... ?

`10`. going - What/ How about + V-ing? -> Đưa ra lời gợi ý

Thảo luận

-- câu `9` chủ ngữ you là số nhiều mà sao lại dùng was vậy `?`
-- Thank cọu nhắc nha ._. hôm nay lm bài kỉu j á.

Lời giải 2 :

$@Mayumi$

`1.` to make

`-.` want + to + V_inf: muốn cái gì đó

`2.` eat

`->` shouldn't + V_inf: ko nên làm điều gì đó

`3.` was - got

`@` this morning: `DHNB` thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`4.` did you give

`-` Vì hành động này đã diễn ra trong quá khứ nên `->` chia ở QKĐ

`+` Cấu trúc: Did + S + V_inf...?

`-` tạm dịch* Bạn đã tặng bao nhiêu bông hoa cho ngày sinh nhật của cô ấy?

`5.` wear

`->` must + V_inf: cần phải làm điều gì đó

`6.` to play

`->` Would you like + to + V_inf

`7.` will have

`@` next week: `DHNB` thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf

`8,` didn't come

`@` last night: `DHNB` thì QKĐ

`+` Cấu trúc: S + didn't + V_inf

`9.` were 

`@` yesterday: `DHNB` thì QKĐ

`-` You là chủ ngữ số nhiều `->` tobe là were

`+` Cấu trúc: Was/were + S + ....?

`10.` going

`->` What about + V_ing...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK