1. easygoing
2. strict
3. forgetful
4. sensitive
5. optimistic
6. confident
7. stingy
8. sociable
--
đa số là chọn từ hợp nghĩa với câu nên bạn cứ dịch từ ra và làm thôi !
1. I don't want to do anything today. I'm not feeling very
2. My chemistry teacher was really We always had to finish our homework before class.
3. John is so He left home without closing the front door.
4. She always cries whenever she hears something sad. She's so 5. Everything will be fine. Try to be more
6. I'm that I will pass the exam.
7. Peter is very Complete the sentences using these adjectives. confident easygoing forgetful optimistic sensitive sociable strict stingy
8. I love this job. The people in my company are very He never buys any drinks when we hang out. and helpful.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK