Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I . Find the word whose underlined part is pronounced...

I . Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 16. a. advance b. amount c. campus d. access 17. a. publish b.

Câu hỏi :

I . Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 16. a. advance b. amount c. campus d. access 17. a. publish b. until c. adult d. campus 18. a. dormitory b. order c. force d. humor 19. a. edition b. experience c. reputation d. deny 20. a. ceiling b. cotton c. cure d. cap 21. a. opinion b. viable c. violent d. website 22. a. remote b. control c. cost d. pagoda 23. a. government b. income c. wonderful d. commercial 24. a. limitation b. suggestion c. collection d. prediction 25. a. published b. produced c. used d. thanked 26. a. took b. school c. food d. choose 27. a. please b. pleasure c. easy d. teacher 28. a. what b. who c. where d. when 29. a. danger b. angry c. language d. passage 30. a. around b. now c. bought d. found 31. a. thing b. they c. there d. than 32. a. realize b. organize c. surprise d. promise 33. a. polite b. litter c. decide d. crier 34. a. developed b. watched c. walked d. posted 35. a. please b. street c. break d. feel

Lời giải 1 :

`16.` B. âm /ə/ còn lại âm /æ/

`17.` D. âm /ə/ còn lại âm /ʌ/

`18.` D. âm /ə/ còn lại âm /ɔ:/

`19.` C. âm /e/ còn lại âm /i/

`20.` A. âm /s/ còn lại âm /k/

`21.` A. âm /i/ còn lại âm /ai/

`22.` C. âm /ɒ/ còn lại âm /əʊ/

`23.` D. âm /ə/ còn lại âm /ʌ/

`24.` B. âm /tʃ/ còn lại âm /ʃ/

`25.` C. âm /d/ còn lại âm /t/

`26.` A. âm /ʊ/ còn lại âm /u:/

`27.` B. âm /e/ còn lại âm /i:/

`28.` B. âm /h/ còn lại âm /w/

`29.` A. âm /ei/ còn lại âm /æ/

`30.`  C. âm /ɔ:/ còn lại âm /aʊ/

`31.` A. âm /θ/ còn lại âm /ð/

`32.` D. âm /i/ còn lại âm /ai/

`33.` B. âm /i/ còn lại âm /ai/

`34.` D. âm /id/ còn lại âm /t/

`35.` C. âm /ei/ còn lại âm /i:/

Thảo luận

Lời giải 2 :

$@Mayumi$

`16.` `C.` (phát âm /æ/ còn lại âm /ə/)

`@` gạch chân "a"

`17.` `B.` (phát âm /ə/ còn lại âm /ʌ/)

`@` gạch chân "u"

`18.` `D.` (phát âm /ə/ còn lại âm /ɔ:/)

`@` gạch chân "o"

`19.` `C.` (phát âm /e/ còn lại âm /i/)

`@` gạch chân "e"

`20.` `A.` (phát âm /s/ còn lại âm /k/)

`@` gạch chân "c"

`21.` `A.` (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`@` gạch chân "i"

`22.` `C.` (phát âm /ɒ/ còn lại âm /əʊ/)

`@` gạch chân "o"

`23.` `D.` (phát âm /ə/ còn lại âm /ʌ/)

`@` gạch chân "o"

`24.` `C.` (phát âm /tʃ/ còn lại âm /ʃ/)

`@` gạch chân "t"

`25.` `C.` (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`@` gạch chân "ed"

`26.` `A.` (phát âm /u/ còn lại âm /u:/)

`@` gạch chân "oo"

`27.` `B.` (phát âm /e/ còn lại âm /i:/)

`@` gạch chân "ea"

`28.` `B.` (phát âm câm còn lại âm /w/)

`@` gạch chân "w"

`29.` `A.` (phát âm /ei/ còn lại âm /æ/)

`@` gạch chân "a"

`30.` `C.` (phát âm /ɔ:/ còn lại âm /au/)

`@` gạch chân "ou"

`31.` `A.` (phát âm /θ/ còn lại âm /ð/)

`@` gạch chân "th"

`32.` `D.` (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`@` gạch chân "i"

`33.` `B.` (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`@` gạch chân "i"

`34.` `D.` (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`@` gạch chân "ed"

`35.` `C.` (phát âm /ei/ còn lại âm /i:/)

`@` gạch chân "ee"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK