1, Have used (phía sau có for-HTHT)
2, what will you do then? (trước có will, tonight, sau có then/sau đó, tiếp theo)
3, is increase (phía trước có at present)
4, installed (trước có three years ago)
5, happen will to be (điều kiện loại 1)
6, is built (bị động, trước là một sòng sông)
7, makes (điều kiện 1)
8, emits (burning fossil fuels/dầu lửa và khí thiên nhiên để sản xuất điện, emit/phát ra (ánh sáng, nhiệt. Câu hiện tại đơn với điều luôn đúng)
9, to invest (decided+to_v/ai đó quyết định lmj, lựa chọn gì)
10, using (avoid+V_ing/ngăn điều gì đó xảy ra)
xin hn ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK