`12. B ->` be
`-` Câu khẳng định( thì TLĐ): S+ will V
`13. C ->` although
`-` sau despite là `1` cụm N
`-` sau although/ though/ even though là `1` mệnh đề
`14. B ->` use
`-` last year: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: didn't+ use+ to V: trước đây thường không làm gì
`-` Đã có trợ động từ trước "not" thì động từ sau "not" ở dạng nguyên mẫu
`15. B`
`->` Dùng hợp ngữ cảnh
`16. D`
`->` Dùng hợp ngữ cảnh
`17. C`
`-` stay in shape `=` keep fit: giữ dáng
`18. A`
`-` hilarious ( buồn cười) `=` extremely funny ( cực kỳ vui nhộn)
`19. B`
`-` strange ( khác lạ) >< familiar (quen biết)
`20. A`
`-` Curriculum( chương trình) >< course ( khóa học)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK