Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Cho dung dịch chứa 6,75 gam CuCl2 tác dụng vừa...

Cho dung dịch chứa 6,75 gam CuCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 15% a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành b) Biết rằng dung dịch CuCl2 dùng cho phản ứng t

Câu hỏi :

Cho dung dịch chứa 6,75 gam CuCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 15% a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành b) Biết rằng dung dịch CuCl2 dùng cho phản ứng trên có nồng độ là 13,5% . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng

Lời giải 1 :

Đáp án:

\(\begin{array}{l}
a)\\
{m_{AgCl}} = 14,35g\\
b)\\
C{\% _{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 5,56\% 
\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
a)\\
CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2AgCl\\
{n_{CuC{l_2}}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{6,75}}{{135}} = 0,05mol\\
{n_{AgCl}} = 2{n_{CuC{l_2}}} = 0,1mol\\
{m_{AgCl}} = n \times M = 0,1 \times 143,5 = 14,35g\\
b)\\
{m_{ddCuC{l_2}}} = \dfrac{{6,75 \times 100}}{{13,5}} = 50g\\
{n_{AgN{O_3}}} = {n_{AgCl}} = 0,1mol\\
{m_{AgN{O_3}}} = n \times M = 0,1 \times 170 = 17g\\
{m_{ddAgN{O_3}}} = \dfrac{{17 \times 100}}{{15}} = 133,3g\\
{m_{ddspu}} = 50 + 133,3 - 14,35 = 168,95g\\
{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{CuC{l_2}}} = 0,05mol\\
{m_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = n \times M = 0,05 \times 188 = 9,4g\\
C{\% _{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \dfrac{{9,4}}{{168,95}} \times 100\%  = 5,56\% 
\end{array}\)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK