`1.` plays
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
`2.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`3.` going
Câu để đưa ra gợi ý: How about/What about+V_ing+...
`5.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`6.` played
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`7.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`9.` going
Câu để đưa ra gợi ý: How about/What about+V_ing+...
`10.` played
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`11.` met
last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`12.` goes - didn't go
every Sunday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu phủ định: S+didn't+Vinf+...
`13.` taught
two years ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`14.` did - do
yesterday morning là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu hỏi Wh: Wh word+did+S+Vinf+...?
`15.` will travel
next month là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`16.` doesn't like
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu phủ định: S+don't/doesn't+Vinf+...
`17.` drank
when my father was young chỉ thời gian trong quá khứ `->` dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`18.` is studying
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`19.` is coming
Be careful! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`20.` went
yesterday evening là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`21.` will play
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`22.` spent
by 2020 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`23.` will - do
Do câu trả lời dùng thì tương lai đơn nên câu hỏi cũng vậy
Wh question với thì tương lai đơn: Wh word+will+S+Vinf+...?
`24.` will be working
at 10 o’clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`25.` will visit
next week là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`26.` will be playing
at 5 o’clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`27.` will be building
this time next week là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`28.` will be learning
at 8 a.m tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`29.` will buy
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`30.` will build
next month là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
Phần gạch chân là dấu hiệu nhận biết nhé
.
1. Nam often (play) ______plays______ soccer in the afternoon. thì hiện tại đơn
2. My father used to (go) _____go_______ swimming when he was a child. used to +V0
3. What about (go) _____going_______ to the zoo on Sunday evening? going What about + ving
5. I used to (go) _____go_______ to the zoo on Sundays when I was a child. used to +V0
6. Xuan Truong footballer (play) ____played________ soccer beautifully last Saturday. thì quá khứ đơn
7. Nam used to (go) _____go_______ fishing when he was a child. used to +V0
9. How about (go) ______going______ to the zoo on Sunday evening? How about + ving
10. Quang Hai footballer (play) _____played_______ soccer beautifully last Saturday. thì quá khứ đơn
11. I (meet) ______met______ her at the movie theater last night. thì quá khứ đơn
12. He (go) ______goes______ to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go) ______didn't go______ there, he went to the City’s museum.
13. Two years ago, she (teach) ___taught_________ at a village school. thì quá khứ đơn
14. What ____did____ you (do) ____do____ yesterday morning? thì quá khứ đơn
15. We (travel) ____will travel________ to Hue next month. thì tương lai đơn
16. My mother (not like) ____doesn't like________ riding a motorbike thì hiện tại đơn
17. When my father was young, he (drink) _____drank_______ a lot of beer. thì quá khứ đơn
18. Nam (study) ___is studying_________ homework in the living room now. thì hiện tại tiếp diễn
19. Be careful! The car (come) _______is coming_____. thì hiện tại tiếp diễn
20. My mother (go) _____went_______ to the supermarket yesterday evening. thì quá khứ đơn
21. Nam (play) ______will play______ soccer tomorrow. thì tương lai đơn
22. By 2020, people in Viet Nam (spend) ____will have spent________ a lot of money on heating.
23. What _____will___ we (do) ___do_____ to save electricity, dad? We will watch less TV.
24. At 10 o’clock tomorrow he (work) ___will work_________ in his office. thì tương lai đơn
25. My father (visit) ____is going to visit________ to Ha Long Bay next week. thì tương lai gần
26. At 5 o’clock tomorrow Nam (play) ____will play________ football with his friends. thì tương lai đơn
27. They (build) ___will be building_________ their house this time next week. thể bị động của tuương lai đơn
28. At 8 a.m tomorrow, my sister (learn) _____will learn_______ English with her friends. thì tương lai đơn
29. Ba (buy) _____will buy_______ a new house tomorrow. thì tương lai đơn
30. We (build) ____will be build________ a hydro power station in this area next month thể bị động của tuương lai đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK