SYNONYM
Indicate the word or phrase that is CLOSEST to the underlined part.
1. C. break => Break (n): nghỉ giải lao.
2. B. link => Link (v): kết nối.
3. C. inability to hear => Deafness = inability to hear: khiếm thính.
4. C. earn enough money for living => Make ends meet: kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.
5. D. improving => Improve (v): cải thiện.
6. B. worried => Worried (adj): lo lắng.
GRAMMAR
V-ING/TO-INFINITIVE
1. D. to make => Expect to do sth.
2. B. driving => Avoid doing sth.
3. B. remembering => Have trouble doing sth.
4. A. to buy => Decide to do sth.
5. D. to go dancing => Plan to do sth.
6. C. talking => Stop doing sth: dừng việc gì lại.
PRESENT PERFECT AND PRESENT PERFECT IN THE PASSIVE
1. B. has enjoyed
2. C. have been
3. B. haven't seen
4. C. My books haven't been returned by Tom yet.
5. D. has been built
6. C. has been built
Present perfect: S + have/has + V(pp).
Present perfect in the passive: S + have/has + been + V(pp) + (by O).
USED TO
1. B. used to play
2. D. use to live
3. C. used to watch
4. B. to smoke
5. C. used to watch
6. D. used to go
=> Used to do sth: đã từng làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK