`1`. their `-` ours
`-` their+ N `=` theirs: của họ ( sau chỗ trống có problem( N) `=>` dùng their)
`-` our+ N `=` ours: của chúng tôi ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng ours).
`2`. yours
`-` your+ N `=` yours: của bạn ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng yours).
`3`. my `-` mine
`-` my+ N `=` mine: của tôi
`+` Chỗ trống thứ nhất: sau nó có umbrella( N) `=>` dùng my
`+` Chỗ trống thứ hai: sau nó không có N `=>` dùng mine
`4`. yours `-` mine
`-` your+ N `=` yours: của bạn ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng yours).
`-` my+ N `=` mine: của tôi ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng mine)
`5`. her
`-` her+ N `=` hers: của cô ấy ( sau chỗ trống có friends( N) `=>` dùng her)
`6`. My `-` hers
`-` my+ N `=` mine: của tôi ( sau chỗ trống có room( N) `=>` dùng my)
`-` her+ N `=` hers: của cô ấy ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng hers).
`7`. their
`-` their+ N `=` theirs: của họ ( sau chỗ trống có names( N) `=>` dùng their)
`8`. ours
`-` our+ N `=` ours: của chúng tôi ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng ours).
`9`. her
`-` to+ O `=>` dùng her
`10`. His
`-` his( tính từ sở hữu)+ N `=` his ( đại từ sở hữu) ( sau chỗ trống có uncle( N) `=>` dùng his( tính từ sở hữu)
`11`. us
`-` to+ O `=>` dùng us
`12`. their
`-` their+ N `=` theirs: của họ ( sau chỗ trống có dogs( N) `=>` dùng their)
`13`. hers
`-` her+ N `=` hers: của cô ấy ( sau chỗ trống không có N `=>` dùng hers).
`14`. us
`-` told+ O `=>` dùng us
`15`. him
`-` trước and là tân ngữ `=>` sau anh cũng là tân ngữ `=>` dùng him
`16`. her
`-` her+ N `=` hers: của cô ấy ( sau chỗ trống có hand( N) `=>` dùng her)
`17`. their
`-` their+ N `=` theirs: của họ ( sau chỗ trống có school( N) `=>` dùng their)
`1`. will be taken to see a doctor by me, tomorrow.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will be+ Vpp+ [by O]+...
`2`. will be borrowed by me from Tom.
`-` giải thích giống câu `1`
`3`. This old computer will be sold for purchasing news telephone by me.
`-` giải thích giống câu `1`
`4`. will be introduced by him on his next birthday.
`-` giải thích giống câu `1`
`5`. The clothes will be hung by me in my house.
`-` giải thích giống câu `1`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK