`1`. How long does it take you to go to school?
`-` Tạm dịch: Bạn mất bao lâu để đến trường?
`2`. Although she is young, she performs excellently.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Eventhough+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`3`. Children must learn road safety before they are allowed to ride a bike.
`-` must+ V
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Ving+ [ by O]+...
`-` allow+ to V: cho phép làm gì
`5`. I used to stay up late to watch football matches last year, but now I don't.
`-` last year: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`6`. This house was built in `1879`.
`-` in `1879`: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`6`. Although the weather was bad, I had a very good time in Brazil.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: SVO, but+ S1+ V1+ O1
`≈` Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`7`. How far is it from your house to the nearest supermarket?
`-` Cấu trúc: What is the distance+ between+ A+ and+ B?
`≈` How far is it+ from+ A+ to+ B?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK