Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Thực hiện các chuỗi biến hóa sau: Fe ----->FeCl3----->Để(OH)3----->Fe2O3----->Fe(SO4)3---->FeCl3 Fe----FeCl2-----Fe(NO3)2------Fe(OH)2------FeO-----...

Thực hiện các chuỗi biến hóa sau: Fe ----->FeCl3----->Để(OH)3----->Fe2O3----->Fe(SO4)3---->FeCl3 Fe----FeCl2-----Fe(NO3)2------Fe(OH)2------FeO----- FeSO4--

Câu hỏi :

Thực hiện các chuỗi biến hóa sau: Fe ----->FeCl3----->Để(OH)3----->Fe2O3----->Fe(SO4)3---->FeCl3 Fe----FeCl2-----Fe(NO3)2------Fe(OH)2------FeO----- FeSO4-----Fe(NO3)2 Fe----FeSO4-----Fe(OH)2----Fecl2----Fe(OH)2-----FeSO4---Fe Fe----Fe2(SO4)3-----Fe(OH)3-----Fe2O3----Fe-----Fe3O4 Cu----CuO----CuSO4----Cu(OH)2----CuO----Cu----CuCl2------Cu(NO3)2 Al----Al2(SO4)3-----AlCl3----Al(OH)3------AlCl3--------------- Al(NO3)3------Al MgCo3-----MgSO4-----MgCl2-------Mg(NO3)2------_ --Mg(OH)2 Ba ------BaO-----Ba(OH)2-----BaCl2-----HCl-----HNO3---- FeNO3)3 Giải gấp giúp mình với mọi người

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

* Dãy 1 :

(1) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( nhiệt độ)

(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓

* Dãy 2:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

(2) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

(3) Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaNO3

(4) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( nung trong môi trường chân không )

(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

(6) FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓

* Dãy 3:

(1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑

(2) FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

(3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

(4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

(5) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O

(6) FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe

* Dãy 4:

(1) 2Fe + 6H2SO4 đ,n → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

(2) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( nhiệt độ)

(4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O ( nhiệt độ)

(5) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( nhiệt độ)

* Dãy 5:

(1) 2Cu + O2 → 2CuO (nhiệt độ)

(2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

(3) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

(4) Cu(OH)2 → CuO + H2O (nhiệt độ)

(5) CuO + H2 → Cu + H2O ( nhiệt độ)

(6) Cu + Cl2 → CuCl2 (nhiệt độ)

(7) CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓     

* Dãy 6

(1) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

(2) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4↓

(3) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

(4) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

(5) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓

(6) 2Al(NO3)3+ 3Mg → 3Mg(NO3)2 + 2Al

* Dãy 7:

(1)MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2↑ + H2O

(2) MgSO4 + BaCl2 →MgCl2 + BaSO4↓

(3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl↓

(4) Mg(NO3)2 + 2NaOH→ Mg(OH)2↓ + 2NaNO3

* Dãy 8 :

(1) 2Ba + O2 → 2BaO (nhiệt độ)

(2) BaO + H2O → Ba(OH)2 

(3) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

(4) BaCl2(r) → Ba + Cl2 ( đpnc) hoặc BaCl2(dd) → Ba + Cl2 ( đpdd) 

(5) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

(6) 4HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Thảo luận

-- tích cho mình nhé
-- Ok bn
-- thanks

Lời giải 2 :

Đáp án:

 xem ảnh ạ

bây h mik mới gửi dc 

xin ctlhn cảm ơn 5* ạ!!!

Giải thích các bước giải:

 

image
image
image

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK