Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 WRITTEN TEST 3 1/ Choose the best auswer: English 9...

WRITTEN TEST 3 1/ Choose the best auswer: English 9 1. Hung wishes be 2. He arrived 3. Nam is sick today. 4. I've know him 5. She las two children to look

Câu hỏi :

Written test 4 english 9

image

Lời giải 1 :

WRITTEN TEST 4

I. Choose the best answer: 

1. visiting ( sau suggest là V-ing )

2. surfing ( surf the web: lướt web )

3. haven't you ( câu hỏi đuôi thì hiện tại hoàn thành: Mệnh đề khẳng định, haven’t/hasn’t + S? )

4. as ( Người chỉ huy thị trấn (người được thuê để đọc các tuyên bố chính thức ở những nơi công cộng) vừa đi vừa hét những tin tức mới nhất )

5. to translate ( ask someone to do something: hỏi/ yêu cầu ai đó làm gì )

6. to ( say to sb: nói với ai đó )

7. foreigner ( Vân là 1 học sinh ngoại quốc ở Mỹ )

8. on ( on + Tháng, ngày )

9. down/ out ( Họ đặt chăn xuống và đặt chân ra )

10. used to travel ( Used to do sth: đã từng làm việc gì đó )

11. currency ( the unit of currency: đơn vị tiền tệ )

12. up ( going up: tăng lên ; In 1990s, the sale of jeans ended stop going up: vào những năm 1990, việc bán quần jean đã ngừng tăng )

13. feel ( Make s.o do sth: sai khiến ai đó làm gì )

14. compulsory ( compulsory subject: môn học bắt buộc )

II. Write WISH sentences:

1. I wish i lived near school ( Ước muốn ở hiện tại: thì quá khứ đơn )

2. I wish i could speak English fluently ( Ước muốn ở hiện tại: thì quá khứ đơn )

3. Lan wishes she had got good marks on the final exam ( Ước muốn ở quá khứ: thì quá khứ hoàn thành )

4. My father wishes he would have a new motorbike ( Ước muốn cho tương lai: Would+ V )

III. Change to the passive form:

1. Coffee trees have been grown in Daklak for ages. ( Bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S+ have/has + been +Vpp + O )

2. A supermarket is going to be built next year. ( Bị động của going to : S + am/is/are + going to + be + Vpp + O )

3. This computer isn't used. ( Bị động ở thì HTĐ: S+ am/is/are + Vpp + O )

4. 10.000 cars will be produced by the factory next year. ( Bị động ở thì tương lai đơn: S+ will + be + Vpp + O )

5. How are languages learnt ? ( Bị động ở thì HTĐ: S+ am/is/are + Vpp + O )

IV. Write reported speech

1. She asked me how many languages i could speak. ( Cô ấy hỏi tôi có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ? )

2. The examiner asked Lan why she wanted to take that course. ( Giám định viên/ Giám khảo hỏi Lan tại sao lại muốn đăng kí khóa học đó )

3. The teacher said to Lan that he/she hoped Lan will attend the course. ( Giáo viên nói với Lan rằng cô/ ông ấy hy vọng Lan sẽ tham gia khóa học )

4. He asked Nam if he had got good grade last semester. ( Anh ấy hỏi Nam có nhận được điểm tốt ở kì học trước không )

5. I asked Ba if he was interested in learning foreign languages. ( Tôi hỏi Ba rằng anh ấy có thích học ngôn ngữ nước ngoài không )

6. My father asked me to turn on the television for him. ( Cha tôi yêu cầu/ nhờ tôi bật ti vi cho ông ấy )

WRITTEN TEST 3

I. Choose the best answer: 

1. could have ( ước muốn có thể làm gì: Could + V )

2. in/ on ( arrive in: đến ; on + ngày trong tuần )

3. so ( Hôm nay Nam bị ốm nên anh ấy sẽ không đến trường )

4. since ( Tôi đã biết anh ta từ khi tôi rời khỏi trường )

5. part- time ( part- time job: công việc bán thời gian )

6. If ( Nếu chúng ta trễ tàu, chúng ta có thể bắt chuyến tiếp theo )

7. perfectly ( Tiếng anh của Mai rất tốt, cô ấy nói tiếng anh một cách hoàn hảo )

8. asked ( Cô ấy hỏi rằng tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy không )

9. said ( Anh ấy bảo tôi phải học bài bằng cả trái tim )

10. which grade i was in ( Cô ấy hỏi tôi đang học lớp nào )

II. Rewrite the sentences in request: 

1. If i had enough money, i could buy a new car. ( câu điều kiện loại 2: Nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc xe hơi mới )

2. Because she studied hard, she passed the exam( Bởi vì chăm chỉ học tập, cô ấy đã vượt qua kì thi )

or: She passed the exam because she studied hard.

3. Aunt Thanh said that she was having a wonderful time there. ( Dì Thanh nói rằng cô ấy đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó )

4. Teacher An said to Na that she had to practice speaking more. ( Cô An nói với Na rằng cô ấy phải luyện nói nhiều hơn )

5. doesn't use ( câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/must/can + V )

6. must pass - attends ( câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/must/can + V )

7. arrived - has been learning ( Kể từ khi Vân đến, cô ấy đã học tập rất nhiều về cuộc sống trên một trang trại. )

8. work -> working ( look forward to + V-ing ) 

9. arrived at -> arrived in ( Arrive in dùng cho nơi lớn như thành phố, nước.. )

10. advertisement ( Tôi thấy quảng cáo của trường bạn trên báo sáng nay )

11. Ba asked me if i was interested in learning a foreign languages.

III. Read the passage, then complete the passage with the words in the box: 

1. teenagers ( thanh thiếu niên )

2. evening ( evening class: lớp học buổi tối )

3. language ( ngôn ngữ )

4. hard ( chăm chỉ )

5. difficult ( khó )

6. subjects ( môn học )

7. useful ( hữu ích )

8. studies ( học vấn )

9. College ( Cao đẳng )

10. newspaper ( báo )

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK