I advised…………" /> I advised…………" />
`1`. I advised Harry not to mary her.
- S + advise (chia) + O + (not) + to V: khuyên ai đó (không) làm gì
`2`. Everyone congratulated Ben and Sarah on happy anniversary.
- S + congratulate (chia) + O + on + N/ V-ing: chúc mừng ai đó vì điều gì/ làm gì
`3`. Jane suggested going out for some fresh air.
- S + suggest (chia) + V-ing: đề nghị làm gì
`4`. We haven't had a party since Christmas.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + not + Vpp
- since + mốc thời gian: từ khi
`5`. I used to want to be a doctor.
- S + used to + V-inf: đã từng
- want to do sth: muốn làm gì
`6`. Students aren’t allowed to cheat at the exam.
- Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + (not) + Vpp + (by O).
- allow to do sth: cho phép làm gì
`7`. Hung suggested Lam that he should go out for dinner.
- S + suggest (chia) + S + (that) + (should/shouldn't) + V-inf
`8`. The man is being questioned by a police officer at the moment.
- Bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + vpp + (by O).
`9`. If I were a millionaire, I could take a trip to space.
- Câu điều kiện loại 2: Giả thiết trái với thực tại
+ If clause: Quá khứ đơn (Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi)
+ Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf
`10`. Mrs. Moorer warned her husband not to drive so fast. She said that the road was very bad.
- Câu tường thuật với câu cầu khiến: S + asked/ told/ warrned/... + O + (not) to V
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Đáp án + Giải thích bước giải:
1. I advised Harry not to mary her.
→ S + advise (chia theo thì) + O + (not) + to V: khuyên ai đó (không) làm gì
2. Everyone congratulated Ben and Sarah on happy anniversary.
→ S + congratulate (chia theo thì) + O + on + N/ V-ing: chúc mừng ai đó vì điều gì/ làm gì
3. Jane suggested going out for some fresh air.
→ S + suggest (chia theo thì) + V-ing: đề nghị làm gì
4. We haven't had a party since Christmas.
→ Thì HTHT: S + have/has + not + V2/ed
→ since + mốc thời gian: từ khi
5. I used to want to be a doctor.
→ S + used to + V-inf: đã từng (diễn tả thói quen xảy ra ở QK nhưng không còn ở hiện tại)
→ want to do sth: muốn làm gì
6. Students aren’t allowed to cheat at the exam.
→ Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + (not) + Vpp + (by O).
→ allow to do sth: cho phép làm gì
7. Hung suggested Lam that he should go out for dinner.
→ S + suggest (chia theo thì) + S + (that) + (should/shouldn't) + V-inf
8. The man is being questioned by a police officer at the moment.
→ Bị động thì HTTD: S + am/is/are + being + v3/ed + (by O).
9. If I were a millionaire, I could take a trip to space.
→ Câu điều kiện loại 2: If + S + V(QKĐ), S + would/could/might.. + V0
10. Mrs. Moorer warned her husband not to drive so fast. She said that the road was very bad.
→ Câu tường thuật với câu cầu khiến: S + asked/ told/ warrned/... + O + (not) to V
→ Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK