`1`. medical
- Trước cụm danh từ "check-up" cần tính từ
- medical (adj) thuộc về y học
`2`. plentiful
- Sau động từ tobe "are" cần tính từ
- plentiful (adj) trống
`3`. suitable
- Sau động từ tobe "is" cần tính từ
- suitable (adj) phù hợp
`4`. failure - succeeded
- Sau giới từ of cần danh từ - failure (n) sự thất bại
- Vế sau chia quá khứ vì sự việc này xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`5`. easily
- Trạng từ đứng trước động từ "destroy" mang nghĩa nhấn mạnh
- easily (adv) một cách dễ dàng
1. medical
trước danh từ cần tính từ
2. plentiful
sau tobe ở đây cần tính từ
3. suitable
sau tobe ở đây cần tính từ
4. failing/successed
- sau giới từ cần Ving
- hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
5. easily
bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK