`11`. A how
- how to V: cách làm gì
- Dịch: Cảnh sát giải thích cho chúng tôi cách đến sân bay.
`12`. D was sitting
- Hành động đang xảy ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn (he was sitting in the cafe)
- Hành động xen vào: quá khứ đơn (she came in)
`13`. C valuable
- valuable (adj) có giá trị
- valuable old pictures: những bức tranh cũ có giá trị
`14`. A sure
- make sure of : chắc chắn rằng
- Dịch: Tôi gọi đến cho nhà ga để chắc chắn rằng giờ của tàu
`15`. B Here you are
- Của bạn đây (giao tiếp)
11. A
- wh-word+ to V
12. D
- QKTD+ when+ QKĐ-> diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ
13. C
- valuable (adj): có giá trị
14. A
- make sure of sth: đảm bảo, chắc chắn
15. B
- Dựa nghĩa: Chuyển cho tôi cái bút kia với! - Của bạn đây.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK