1. accomplished
trước danh từ cần tính từ
2. deaths
sau tính từ sở hữu cần danh từ
3. strengthen
be to Vinf: là để làm gì
4. in
indulge in for: hưởng thụ, thưởng thức
5. at
at a speed of: ở tốc độ...
$1.$ accomplished
- Thì hiện tại đơn- Với động từ tobe- Khẳng định: S + am/ is/ are + O ...
- to be + adj.
- Trước danh từ "athletes" là tính từ.
$→$ accomplished (adj.): giỏi.
- "Cả hai người con gái của ông đều là những vận động viên giỏi".
$2.$ death
- Sau tính từ sở hữu "their" là danh từ.
$→$ death (n.): cái chết.
- "Những pharaoh xây dựng kim tự tháp nhằm chuẩn bị cho sự băng hà của họ".
$3.$ strengthen
- Cấu trúc "be + to V": dùng để nói về dự định, kế hoạch.
$→$ strengthen (v.): làm tăng cường, làm mạnh lên.
- "Mục tiêu của tổ chức là tăng cường mối quan hệ văn hóa giữa Anh và Đức".
$---$
$4.$ for
- Cụm động từ "indulge for" (v.): tận hưởng.
- "Có vài sở thích mà tôi tận hưởng trong một quãng thời gian ngoài việc đọc sách và sưu tầm tem".
$5.$ at
- at speed (idiom): nhanh, ở tốc độ cao.
- "Anh ấy đang đi với tốc độ $90$ dặm một giờ".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK