13. D
Jim là tên của đàn ông => Ta chọn "he" là phù hợp
14. A
ta thấy ở đây có tobe là "are" => Ta chọn "sitting" là phù hợp do đây thuộc thì hiện tại tiếp diễn
15. B
Câu đúng: There are forty pupils in our class
16. A
Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> chọn A là đúng ngữ pháp
17. C
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the most + adj
=> Chọn C là đúng ngữ pháp
18. A
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj đuôi -est
=> chọn A là đúng ngữ pháp
19. D
Ta có cấu trúc "have lunch": ăn trưa
20. A
Ta có cấu trúc: "doing morning exercise" : tập thể dục buổi sáng
21. A
dấu hiệu nhận biết: Ta thấy có "look!" => Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn
=> chọn A là hợp lý
22. B
Ta thấy "read books" nghĩa là "đọc sách"
Câu 13: Jim is my friend. ………… is very kind.
A. She B. It C. They D. He
(Giải Thích: Vì Jim Là Bạn Của Tui Mà Jim Là Con Trai)
`->` Chọn `D`
Câu 14: We are ………… on the floor.
A. sitting B. sat C. sit D. None of these
(Giải Thích: Ta Có Trước Động Từ SIT Là ARE `=>` Chia ở Hiện Tại Tiếp Diễn)
`->` Chọn `A`
Câu 15: They are forty pupils in my class.
A. Correct B. Incorrect
(Giải Thích: Chọn `A` Hay `B` Tùy Vào Số Lượng Học Sinh Lớp Bạn)
Câu 16: Phong is ....... responsible than Lan.
A. more B. much C. the most
(Giải Thích: Vì Đây Là Đang So Sánh Giữa Hai Nhân Vật `=>` So Sánh Hơn)
`->` Chọn `A`
Câu 17: Que is ....... student in our class.
A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working
(Giải Thích: Vì Ở Đây Đang So Sánh Bạn QUE Với Tất Cả Các Bạn Khác Trong Lớp `=>` Bạn QUE Chăm Chỉ Nhất Lớp `=>` So Sánh Nhất)
`->` Chọn `C`
Câu 18: Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger
(Thông Tin: Sao Thổ (Jupiter) Là Hành Tinh To Lớn Nhất Hệ Mặt Trời)
`->` Chọn `A`
Câu 19: At lunchtime, you can ……… lunch in the school canteen.
A. be B. go C. do D. have
(Ta Có Cụm Động Từ HAVE LUNCH)
`->` Chọn `D`
Câu 20: ………… morning exercise is good for you.
A. doing B. studying C. having D. playing.
(Ta Có Doing Morning Excercise Là Tập Thể Dục Buổi Sáng; Còn Các Động Từ Còn Lại Khi Ghép Với Morning Excercise Đều Vô Nghĩa)
`->` Chọn `A`
Câu 21: Look! The girls ……….. in the schoolyard.
A. are jumping B. jumps C. jumping D. to jump
(Giải Thích: Ta Có Look!, Listen!,... Là Những DHNB Của Thì Hiện Tai Tiếp Diễn)
`->` Chọn `A`
Câu 22: At break time, Mike usually go to the library and …………. books.
A. go B. read C. play D. listen
(Ta Có Read Book Là Một Động Từ Đọc Sách; Còn Go Book, Play Book, Listen Book Đều Vô Nghĩa)
`->` Chọn `B`
$\textit{#cuber}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK