hiện tại đơn :
khẳng định
động từ tobe:
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
động từ thường:
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
phủ định
động từ tobe:
S + am/are/is + not +N/ Adj
is not = isn’t
are not = aren’t
động từ chỉ hành động:
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
do not = don’t
does not = doesn’t
câu nghi vấn:
động từ tobe:
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A:
- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
động từ chỉ hành động:
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A:
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Hiện tại đơn
thể khẳng định: động từ tobe
Ex:
I + am;
We, You, They + are He, She, It + is
động từ thường:
We, You, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
phủ định:
động từ tobe
is not = isn’t ;
are not = aren’t
động từ thường
do not = don’t
does not = doesn’t
NGHI VẤN
Q: Am/Are/Is (not) + S + ...?
A: yes, S + am/are/is
no, S+ am not/aren't/isn't
Hiện tại hoàn thành:
1. khẳng định
S + have/has + PII
Nếu chủ ngữ là I/ We/ You/ They + have
Nếu chủ ngữ là He/ She/ It + has
2. phủ định
S + haven't/hasn't + PII
3. câu nghi vấn
Have/has + S + PII?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc dạng khẳng định. S + am/is/are + V-ing. Trong đó: S là chủ ngữ, được chia tương ứng với 3 dạng của động từ tobe như sau: I + am. ...
Cấu trúc dạng phủ định. S + am/is/are + not + V-ing. Rút gọn: is not = isn't. ...
Cấu trúc câu hỏi. Am/Is/Are + S + V-ing. Trả lời: Yes, I + am/ No, I + am not.
. Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn
Thể khẳng định. Động từ Tobe. Động từ thường. Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj. Cấu trúc: S + V(s/ es) +… ...
Thể phủ định. Động từ Tobe. Động từ thường. Cấu trúc: S + am/are/is + not +N/ Adj. ...
Thể nghi vấn. Câu hỏi Yes/No Question: Động từ Tobe. Động từ thường.
Thì HTHT Cấu trúc: S + have/ has + VpII. Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII. Xem thêm: Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh và các cấu trúc tương đương. Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ? Cấu trúc: WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK