VI/
21) fun
22) First
23) move (di chuyển)
24) because( vế sau nêu lí do khiến mắt tệ hơn)
25) too
26) wearing (wearing glasses là đeo kính)
27) front ( đằng trc có in và sau có of , in front of là đằng trước)
28) cause (gây ra)
VII/
29) A ->The
30) had-> have (Did +S + V-nguyên thể...?)
31)than-> to(Prefer + V-ing (+ to + V-ing)
32) What-> Which ( which: cái nào)
IX/
41) population ( dân số)
42) ethnic
43)in (có kinh nghiệm trong)
44)feed (cho ăn)
45)coloured (xôi ngũ sắc)
46)groups (nhóm)
47)both( cả hai)
48)such (such as: như)
49)has
50) take (take after: giống)
IV/
13)traditions
14) should
15)mother's
16) happy
17)dress
18)help
19)symbol ( biểu tượng)
20)painting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK