21, A. fun
for fun (ADV) - cho vui, để giải trí
22, C. favorite
23, B. other
- Theo sau 'other' thường là một danh từ hay một đại từ
24, B. game
25, B. to play
*DỊch bài đọc:
Sở thích là các hoạt động để giải trí. Sở thích có thể khiến bạn gần như không tốn kém gì. Âm nhạc là phổ biến nhất. Ví dụ, nhiều người chơi guitar cho vui trong thời gian rảnh rỗi của họ. Thể thao cung cấp các sở thích yêu thích khác. Đạp xe, chạy bộ, tennis, bóng bàn là những môn thể thao mà hàng triệu người chơi trong thời gian rảnh rỗi. Bộ sưu tập tiền xu của một số người thật tuyệt vời. Vẫn còn hàng trăm bộ sưu tập khác, chẳng hạn như bộ sưu tập chai, bộ sưu tập vỏ sò, bộ sưu tập bướm, v.v. Đối với một số người, một sở thích là một trò chơi yêu thích, như cờ vua. Trong cờ vua, chúng ta cần hai hoặc nhiều người để chơi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK