Giải thích các bước giải:
Câu 1. B. 0,5 mol
$nS=$ `(16)/(32)` $=0,5mol$
Câu 2. Số mol của 14 gam Canxi oxit là: A. 1 mol B. 0,5 mol C. 0,25 mol D. 0,1 mol
$nCa=$ `(14)/(40)` $=0,35mol$
Câu 3. C. 1,5.1023 nguyên tử
Số nguyên tử có trong 0,25 mol Natri là:
$0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}nguyêntử$
Câu 4. B. 3.10^23 nguyên tử
$nCuO=$ `(40)/(80)` $=0,5mol$
Số phân tử có trong 40 gam CuO là:
$0,5.6.10^{23}=1,5.6^{23}nguyêntử$
Câu 5. C. 5,6 lít
$nCO_2=$ `(11)/(44)` $=0,25mol$
$VCO_2=0,25.22,4=5,6lít$
Câu 6. A. 22,4 lít
$N$ được gọi là hằng số Avogadro (ký hiệu NA). Vd: 1 mol $N$ hay 6.1023 phân tử $N$.
Tính thể tích của N phân tử khí hidro là:
$V_{N_2}=1.22,4=22,4lít$
Câu 7. C. 56,4 g
$mN_2=1,5.28=42g$
$mO_2=0,45.32=14,4g$
$mhh=mO_2+mN_2=14,4+42=56,4g$
Câu 8. B. có cùng số mol chất
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì: có cùng số mol chất
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 1 : B
$n_{S}$ = $\frac{16}{32}$ = 0,5 mol
Câu 2 : Không có đáp án
$n_{Ca}$ = $\frac{14}{40}$ = 0,35 mol
Câu 3 : C
$A_{Na}$ = 0,25 × 6×$10^{23}$ = 1,5×$10^{23}$
Câu 4 : B
$n_{CuO}$ = $\frac{40}{80}$ = 0,5 mol
$A_{CuO}$ = 0,5 × 6×$10^{23}$ = 3×$10^{23}$
Câu 5 : C
$n_{CO_2}$ = $\frac{11}{44}$ = 0,25 mol
$V_{CO_2}$ = 0,25 × 22,4 = 5,6 (l)
Câu 6 : A
N là số Avogadro = 6× $10^{23}$ = 1 mol
$V_{N_2}$ = 1 × 22,4 = 22,4 (l)
Câu 7 : C
$m_{O_2}$ = 0,45 × 32 = 14,4 g
$m_{N_2}$ = 1,5 × 28 = 42 g
$m_{hh}$ = $m_{O_2}$ + $m_{N_2}$ = 14,4 + 42 = 56,4 g
Câu 8 : B
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK