$1.$ Please wait here while we are examining your luggage.
→ Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + being + $VPII$ + (by O)
Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V-ing + O
$2.$ How do they make candles?
→ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ am/ are + $VPII$ + (by O)
Thì hiện tại đơn: S + Vs/es + O
$3.$ For a long time they believed that the earth was flat.
→ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + $VPII$ + (by O)
Thì quá khứ đơn: S + V-ed + O
$4.$ Did your teacher teach you how to apply this theory? (Giống câu $3$)
$5.$ They say that apples are good for our health. (Giống câu $2$)
$6.$ Don't let the children tease the dog. (Giống câu $2$)
$7.$ People believe that red is a lucky color.
→ Câu bị động với mệnh đề không có that: It is + V$_{1}$p$_{2}$ that + S$_{2}$ + V$_{2}$ + O
Mệnh đề có hoặc không có that: S$_{1}$ + V$_{1}$ + that + S$_{2}$ + V$_{2}$ + O
$8.$ What we have done to help the poor in the city?
→ Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + $VPII$ + (by O)
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + $VPII$ + O
$9.$ Someone must have stolen the jewelry while she was out.
→ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + can/ may/ must/ should/ have to/ used to + be + V$_{3}$ (+ by O)
Động từ khuyết thiếu: S + can/ may/ must/ should/ have to/ used to + V
$10.$ Where did pirates use to hide the treasure in the old time? (Giống câu $9$)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK