1. will have
=> next week => tương lai đơn
2. will be having a video conference
=> this time next week => tương lai tiếp diễn
3. will take
=> tomorrow => tương lai đơn
4. will you be watching
=> at 9p.m tomorrow => tương lai tiếp diễn
5. will learn
=> next year => tương lai đơn
6. won't use
=> in the future => tương lai đơn
7. will we be doing
=> in the year 2030 => tương lai tiếp diễn
8. won't be working
=> at 8 a.m today => tương lai tiếp diễn
`1.` will have
`2.` will be having a video conference
`3.` will take
`4.` will you be watching
`5.` will learn
`6.` won't use
`7.` will we be doing
`8.` won't be working
_______________________________________________
`+` Cấu trúc thì Tương Lai TD:
`(+)` Khẳng định: S + will + be + V_ing
`(-)` Phủ định: S + will + not + be + V_ing
`(?)` Nghi Vấn: Will + S + be + V_ing...?
`-` `DHNB` : At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai , at + thời điểm xác định trong tương lai,.....
`+` Cấu trúc thì Tương Lai đơn:
`(+)` Khẳng định: S + will + V_inf
`(-)` Phủ định: S + won't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Will + S + V_inf....?
`-` `DHNB` : tomorrow, next + (day/week/month…), as soon as......
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK