1. Mark Twain is an author whose you like best.
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Mark Twain là một tác giả mà sách của ông ấy cậu thích nhất.
2. The man whose car was stolen called the police.
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Người đàn ông bị trộm xe đã gọi cảnh sát.
3. That is the man whose wife is my teacher of English
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Đó là người đàn ông có vợ là giáo viên tiếng Anh của tôi
4. The student whose I've read composition writes well
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Học sinh mà tôi đã đọc bố cục viết tốt
5. The man whose I respect opinions is my father
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến là cha tôi
6. I hate the notebooks whose cover is torn
Trong mệnh đề quan hệ: whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.
dịch: Tôi ghét những cuốn sổ bị rách bìa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK