Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Đồng nghĩa,trái nghĩa với từ anh dũng câu hỏi 1468648...

Đồng nghĩa,trái nghĩa với từ anh dũng câu hỏi 1468648 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Đồng nghĩa,trái nghĩa với từ anh dũng

Lời giải 1 :

*Đồng nghĩa:

->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh

*Trái nghĩa:

->nhút nhát, hèn nhát, yếu đuối, nhát gan, yếu mềm

Cho mk xin hay nhất ah

@Ngoclinh

Thảo luận

-- Pai chị iu and `\text{Merry Christmas}` 💖🎄🥳
-- :3
-- khiếp nghe sến v !
-- cj sợ m quớ
-- :>
-- :) ngủ đê
-- dạ :Đ
-- trái nghĩa hèn nhát cùng nghĩa dũng mãnh

Lời giải 2 :

Đồng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh hùng.

Trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK