Giải thích các bước giải:
1) Axit
1. Axit làm đổi màu giấy quỳ tím
- Dung dịch axit làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ
2. Axit tác dụng với kim loại
- Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hyđro H2
PTHH : Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
3. Axit tác dụng với bazơ
- Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
PTHH : NaOH + HCl => NaCl + H2O
4. Axit tác dụng với Oxit bazơ
- Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
PTHH : CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
5. Axit tác dụng với muối
- Muối (tan) + Axit => Muối mới (tan hoặc không tan) + Axit mới (yếu hoặc dễ bay hơi hoặc mạnh).
PTHH : H2SO4 + BaCl2 => BaSO4↓ + 2HCl
2) Bazơ
1. Bazo tác dụng với chất chỉ thị màu
- Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.
- Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.
2. Bazo tác dụng với oxit axit
- Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
PTHH : 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
3. Bazơ tác dụng với axit
- Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH : KOH + HCl → KCl + H2O
4. Bazơ tác dụng với muối
- Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
5. Bazơ phản ứng phân huỷ
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.
PTHH : Cu(OH)2 → CuO + H2O
3) Muối
1. Tác dụng với kim loại
- Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
PTHH : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
2. Tác dụng với axit
- Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
PTHH : BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓
3. Tác dụng với dung dịch muối
- Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
PTHH : AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
4. Tác dụng với dung dịch bazơ
- Dung dịch bazơ có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
5. Phản ứng phân hủy muối
- Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…
PTHH : 2KClO3 → 2KCl + 3O2
4) Oxit
1. Oxit bazơ
a) Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
PTHH : Na2O + H2O → 2NaOH
b) Tác dụng với axit: Oxit bazơ + axit → muối + nước
PTHH:BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
c) Tác dụng với oxit axit: Một số oxit bazơ, là những oxit bazơ tan trong nước tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
PTHH : CaO + CO2 → CaCO3
2. Oxit axit:
a) Tác dụng với nước: Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
PTHH : SO3 + H2O → H2SO4
b) Tác dụng với dung dịch bazơ: Oxit axit + dd bazơ → muối + nước.
PTHH : CO2+ Ca(OH)2 → H2O + CaCO3
c) Tác dụng với oxit bazơ: Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (tan) tạo thành muối.
PTHH : CO2 + BaO → BaCO3
3. Oxit lưỡng tính: Một số oxit vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ, gọi là oxit lưỡng tính.
Ví dụ : Al2O3, ZnO, SnO, Cr2O3,…
PTHH : Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
4. Oxit trung tính (hay là oxit không tạo muối): Một số oxit không tác dụng với axit, dung dịch, bazơ, nước, gọi là oxit trung tính như: NO, N2O, CO,…
5) KIM LOẠI
1. Tác dụng với oxi
- Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.
2Mg + O2 → 2MgO
2. Tác dụng với phi kim khác
- Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua (kim loại có hóa trị cao nhất).
Cu+ Cl2 → CuCl2
3 . Axit HCl, H2SO4 loãng.
Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
4 . Tác dụng với axit H2SO4 đặc.
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
5. Tác dụng với dung dịch MUỐI
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK