III.Tiếng Việt.
1.B
2.D
3.A
4.B
5.a) buồn ; buồn rầu ; buồn bã ; sầu não ; sầu thảm.
b) sợ ; hãi hùng ; hoảng sợ ; kinh hoàng ; hoảng hốt.
c) nguy ; nguy khốn ; hiểm nguy ; nguy nan ; nguy kịch.
d) nhìn ; trông ; ngắm nghía ; quan sát ; chiêm ngưỡng.
6.a) bắt đầu ; mở đầu.
b) kiêu ngạo.
c) lười nhác.
d) yêu cầu.
7 và 8 . (Bạn tự làm nha , xin lỗi , vì mình sắp đi học rồi mấy bài này bạn tự tham khảo trên mạng nha , xin lỗi rất nhiều ạ.)
Học tốt nhé!
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK