`1.`had already reached
`2.`took
`=>`S + V + Because + S + V : ...Bởi vì...
`-`Vì hành động ở vế "Because" ( chỉ nguyên nhân ) xảy ra trước `->`chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau "Because" ( chỉ kết quả ) diễn tả lại kết quả, hành động xảy ra sau `->`chia ở quá khứ đơn
`3.`went - had watched
`4.`bought
`5.`had begun
`6.`hadn't studied
`-`S + V + Because + S + V : ...Bởi vì...
`-`Vì hành động ở vế "Because" ( chỉ nguyên nhân ) xảy ra trước `->`chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau "Because" ( chỉ kết quả ) diễn tả lại kết quả, hành động xảy ra sau `->`chia ở quá khứ đơn
`=>`Before `=`By the time `=`When + S + V2/ed, S + had + Vpp : Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác
`=`After + S + had + Vpp, S + V2/ed : Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác.
`*`Hành động xảy ra trước chia ở quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
1. The fire has already reached (already/reach) the roof by the time the firemen arrived.
2. Joe Smith (take) took to prison because he had stolen a lot of money.
Giải thích : Ta có cấu trúc : S + V + Because + S + V : ............bởi vì.......
Vì hành động ở vế " Because : bởi vì " chỉ nguyên nhân, xảy ra trước ⇒ Ta chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau "Because : bởi vì " chỉ kết quả diễn tả lại kết quả của hành động trước, hành động này xảy ra sau ⇒ chia ở quá khứ đơn.
3. Helen (go) went to bed after she had watched (watch) her favourite TV program.
4. My father (buy) bought the new car after he had tried it a few times.
Giải thích :
5. By the time Sonia got to the party, everyone were beginning (begin) dancing.
Giải thích :
6. Beatriz didn’t pass the test because she hadn't studied (not study) at all.
Giải thích : Ta có cấu trúc : S + V + Because + S + V : ............bởi vì.......
Vì hành động ở vế " Because : bởi vì " chỉ nguyên nhân, xảy ra trước ⇒ Ta chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau "Because : bởi vì " chỉ kết quả diễn tả lại kết quả của hành động trước, hành động này xảy ra sau ⇒ chia ở quá khứ đơn.
⇔ By the time = before = when + S + V2 / ed, S + had + VpII : Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác.
⇔ After + S + had + VpII, S + V2 / ed : Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK