I, Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác
1, A: Âm /ī/ (đọc là “ai”) còn lại âm /ɪ/ (đọc là"i")
2, C: Âm /ɪ/ (đọc là"i") còn lại âm /ə/ (đọc là “ơ")
3, C: Âm /aɪ/ (đọc là “ai"), còn lại âm /i/ (đọc là “i")
4, D: Âm /t/ (phát âm là “t"), còn lại âm /d/ ( phát âm là “d")
5, B: Âm /ə/ (đọc là “ơ") còn lại âm /aʊ/ (đọc là ao)
6, B: Âm /k/ (phát âm là “c”) còn lại âm /tʃ/ (phát âm là “ch")
7, C: Âm /ə/ (đọc là “ơ") còn lại âm /əʊ/ (đọc là “âu")
8, D: Âm /ə/ (đọc là ơ) còn lại âm /əʊ/ (đọc là “âu")
9, C: Âm /u/ (đọc là “u") còn lại âm /ə/ (đọc là “ơ")
10, B: Âm /w/ còn lại âm câm (không phát âm)
11, B: Âm /ə/ (đọc là “ơ") còn lại âm /ɪ/ (đọc là"i")
12, B: Âm /æ/ (đọc là “e") còn lại âm /eɪ/ (đọc là “êi")
II, Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1, rises - sets: Thì hiện tại đơn
2, used: Used to + V (đã từng hay làm gì)
3, doesn't like: Thì hiện tại đơn
4, Where are you... - am going to: Going to + V (sẽ làm gì)
5, have worked: Thì hiện tại hoàn thành
6, clean: Has/have to + V (phải làm gì)
7, hasn't written: Thì hiện tại hoàn thành
8, go: Must + V (bắt buộc làm gì)
9, got: Thì quá khứ đơn
10, had he used to: thì quá khứ hoàn thành
III, Điền vào chỗ trống với một giới từ đúng
1, for: For a long time là khoảng thời gian dài
2, in - for: Họ đã sống ở Kon Tum 14 năm rồi (in + cities ; for + time chỉ khoảng thời gian)
3, on - at - of: Có vài quyển sách trên bàn trong góc bên phải của căn phòng
4, in - in: In + months
5, in: in + các buổi trong ngày (trừ noon và night)
6, front: In front of là đối diện
7, at - in - on: Anh ấy thường dậy vào lúc 5h30 buổi sáng nhưng vào sáng chủ nhật anh ý dậy muộn
8, in: In different ways là theo nhiều cách khác nhau
9, for: For + Ving chỉ mục đích, ý định
I/
$1$. A
$2$. C
$3$. B
$4$. D
$5$. C
$6$. B
$7$. C
$8$. D
$9$. C
$10$. B
$11$. A
$12$. B
II/
$1$. rises/ sets
$2$ used
$3$. does not like
$4$. Where are you/ am going to
$5$. have worked
$6$. clean
$7$. has not written
$8$. go
$9$. got
$10$. had he used to
III/
$1$. for
$2$. in/ for
$3$. on/ at/ of
$4$. in/ in
$5$. in
$6$. front
$7$ at/ in/ on
$8$. in
$9$. for
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK