Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Công thức của oxitbazo Nguyên Công thức của bazo tương...

Công thức của oxitbazo Nguyên Công thức của bazo tương ứng Tên gọi Na 2 Ca 3 Mg 4 Fe(II) S Fe(III) IV 6. Ba Or Bảng 2: Công thức của axit Tên gọi Nguyên Cô

Câu hỏi :

làm hộ quay ngược lại nha

image

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

$\begin{array}{|c|c|c|} \hline 1&Na&Na_2O&\rm natri\,oxit&NaOH&\rm natri\,hiđroxit\\ \hline 2&Ca&CaO&\rm canxi\,oxit&Ca(OH)_2&\rm canxi\,hiđroxit\\ \hline 3&Mg&MgO&\rm magie\,oxit&Mg(OH)_2&\rm magie\,hiđroxit\\ \hline 4&Fe(II)&FeO&\rm sắt\,(II)\,oxit&Fe(OH)_2&\rm sắt\,(II)\,hiđroxit\\ \hline 5&Fe(III)&Fe_2O_3&\rm sắt\,(III)\,oxit&Fe(OH)_3&\rm sắt\,(III)\,hiđroxit\\ \hline 6&Al&Al_2O_3&\rm nhôm\,oxit&Al(OH)_3&\rm nhôm\,hiđroxit\\ \hline 7&Ba&BaO&\rm bari\,oxit&Ba(OH)_2&\rm bari\,hiđroxit\\ \hline 8&K&K_2O&\rm kali\,oxit&KOH&\rm kali\,hiđroxit\\ \hline 9&Cu&CuO&\rm đồng\,(II)\,oxit&Cu(OH)_2&\rm đồng\,(II)\,hiđroxit\\ \hline 10&Pb&PbO&\rm chì\,(II)\,oxit&Pb(OH)_2&\rm chì\,(II)\,hiđroxit\\ \hline\end{array}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

1.Na

Công thức của oxit bazo: Na2O

Tên gọi: natri oxit

Công thức của bazo tương ứng: Na(OH)

Tên gọi: natri hidroxit

2.Ca

Công thức của oxit bazo: CaO

Tên gọi: canxi oxit

Công thức của bazo tương ứng: Ca(OH)2

Tên gọi: canxi hidroxit

3.Mg

Công thức của oxit bazo: MgO

Tên gọi: magie oxit

Công thức của bazo tương ứng: Mg(OH)2

Tên gọi: magie hidroxit

4.Fe(II)

Công thức của oxit bazo: FeO

Tên gọi: sắt(II) oxit

Công thức của bazo tương ứng: Fe(OH)2

Tên gọi: sắt(II) hidroxit

5.Fe(III)

Công thức của oxit bazo: Fe2O3

Tên gọi: sắt(III) oxit

Công thức của bazo tương ứng: Fe(OH)3

Tên gọi: sắt(III) hidroxit

6.Al

Công thức của oxit bazo: Al2O3

Tên gọi: nhôm oxit

Công thức của bazo tương ứng: Al(OH)3

Tên gọi: nhôm hidroxit

7.Ba

Công thức của oxit bazo: BaO

Tên gọi: bari oxit

Công thức của bazo tương ứng: Ba(OH)2

Tên gọi: bari hidroxit

8.K

Công thức của oxit bazo: K2O

Tên gọi: kali oxit

Công thức của bazo tương ứng: K(OH)

Tên gọi: kali hidroxit

9.Cu

Công thức của oxit bazo: CuO

Tên gọi: đồng(II) oxit

Công thức của bazo tương ứng: Cu(OH)2

Tên gọi: đồng(II) hidroxit

10.Pb

Công thức của oxit bazo: PbO

Tên gọi: chì(II) oxit

Công thức của bazo tương ứng: Pb(OH)2

Tên gọi: chì(II) hidroxit

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK