Đáp án + Giải thích các bước giải:
$\begin{array}{|c|c|c|} \hline 1&Na&Na_2O&\rm natri\,oxit&NaOH&\rm natri\,hiđroxit\\ \hline 2&Ca&CaO&\rm canxi\,oxit&Ca(OH)_2&\rm canxi\,hiđroxit\\ \hline 3&Mg&MgO&\rm magie\,oxit&Mg(OH)_2&\rm magie\,hiđroxit\\ \hline 4&Fe(II)&FeO&\rm sắt\,(II)\,oxit&Fe(OH)_2&\rm sắt\,(II)\,hiđroxit\\ \hline 5&Fe(III)&Fe_2O_3&\rm sắt\,(III)\,oxit&Fe(OH)_3&\rm sắt\,(III)\,hiđroxit\\ \hline 6&Al&Al_2O_3&\rm nhôm\,oxit&Al(OH)_3&\rm nhôm\,hiđroxit\\ \hline 7&Ba&BaO&\rm bari\,oxit&Ba(OH)_2&\rm bari\,hiđroxit\\ \hline 8&K&K_2O&\rm kali\,oxit&KOH&\rm kali\,hiđroxit\\ \hline 9&Cu&CuO&\rm đồng\,(II)\,oxit&Cu(OH)_2&\rm đồng\,(II)\,hiđroxit\\ \hline 10&Pb&PbO&\rm chì\,(II)\,oxit&Pb(OH)_2&\rm chì\,(II)\,hiđroxit\\ \hline\end{array}$
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1.Na
Công thức của oxit bazo: Na2O
Tên gọi: natri oxit
Công thức của bazo tương ứng: Na(OH)
Tên gọi: natri hidroxit
2.Ca
Công thức của oxit bazo: CaO
Tên gọi: canxi oxit
Công thức của bazo tương ứng: Ca(OH)2
Tên gọi: canxi hidroxit
3.Mg
Công thức của oxit bazo: MgO
Tên gọi: magie oxit
Công thức của bazo tương ứng: Mg(OH)2
Tên gọi: magie hidroxit
4.Fe(II)
Công thức của oxit bazo: FeO
Tên gọi: sắt(II) oxit
Công thức của bazo tương ứng: Fe(OH)2
Tên gọi: sắt(II) hidroxit
5.Fe(III)
Công thức của oxit bazo: Fe2O3
Tên gọi: sắt(III) oxit
Công thức của bazo tương ứng: Fe(OH)3
Tên gọi: sắt(III) hidroxit
6.Al
Công thức của oxit bazo: Al2O3
Tên gọi: nhôm oxit
Công thức của bazo tương ứng: Al(OH)3
Tên gọi: nhôm hidroxit
7.Ba
Công thức của oxit bazo: BaO
Tên gọi: bari oxit
Công thức của bazo tương ứng: Ba(OH)2
Tên gọi: bari hidroxit
8.K
Công thức của oxit bazo: K2O
Tên gọi: kali oxit
Công thức của bazo tương ứng: K(OH)
Tên gọi: kali hidroxit
9.Cu
Công thức của oxit bazo: CuO
Tên gọi: đồng(II) oxit
Công thức của bazo tương ứng: Cu(OH)2
Tên gọi: đồng(II) hidroxit
10.Pb
Công thức của oxit bazo: PbO
Tên gọi: chì(II) oxit
Công thức của bazo tương ứng: Pb(OH)2
Tên gọi: chì(II) hidroxit
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK