Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise1: 1.She said '' I collecetd old book for the...

Exercise1: 1.She said '' I collecetd old book for the poor students'' -........................................................................................

Câu hỏi :

Exercise1: 1.She said '' I collecetd old book for the poor students'' -............................................................................................ 2.She said ''She doesn't buy this book '' -............................................................................... 3.The boys said '' We have to try our best to win the match '' -..................................................................................... 4.Her classmate said '' I am going to have a party tonight'' -........................................................................................ 5.''Do you enjoy reading?'' Phong asked Peter -................................................................................... 6.''Does she like sports?''Hoa asked Lan -........................................................................

Lời giải 1 :

`1.` She said she had collected old book for the poor students.

I `->` she

thì quá khứ đơn `->` thì quá khứ hoàn thành (collected `->` had collected)

`2.` She said she didn't buy this book.

Chủ từ "she" là ngôi thứ 3 nên giữ nguyên

Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (doesn't `->` didn't)

`3.` The boys said they had to try their best to win the match.

we `->` they

Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (have `->` had)

our `->` their

`4.` Her classmate said she was going to have a party that night.

I `->` she

Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (am `->` was)

`5.` Phong asked Peter if he enjoyed reading.

you `->` he

Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (enjoy `->` enjoyed)

`6.` Hoa asked Lan if she liked sports.

Chủ từ là ngôi thứ 3 `->` giữ nguyên

Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (enjoy `->` enjoyed)

_____________________________________

Câu gián tiếp:

S1+said+(that)+S2+V(lùi thì)+...

* Yes/No question:

S1+asked+(S2)+(that)+if+S2+V (lùi thì)

Chủ từ, thì, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi trong câu gián tiếp.

Chủ từ là ngôi thứ 3 thì giữ nguyên

Nếu động từ là các động từ khiếm khuyết "would, should, might, could, must" thì giữ nguyên

Thảo luận

Lời giải 2 :

Exercise `1` :

`1.`She said that she had collected old book for the poor students.

`2.`She said that she didn't buy that book.

`3.`The boys said that they had to try their best to win the match.

`4.`Her classmate said that she was going to have a party that night.

`5.`Phong asked Peter if he enjoyed reading.

`6.`Hoa asked Lan if she liked sports.

* Giải thích :

`-`Câu gián tiếp với "said" : S + said ( that ) + S + V lùi thì...

`-`Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V lùi thì

- Lùi thì :

Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn

Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ

am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V

will `⇒`would

Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might

Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên

- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I `⇒`She/ he

We `⇒`They

You `⇒`I, he, she/ they

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

Myself `⇒`Himself / herself

Yourself `⇒`Himself / herself / myself

Ourselves `⇒`Themselves

My `⇒`His/ Her

Me `⇒`Him/ Her

Your `⇒`His, her, my / Their

Our `⇒`Their

Mine `⇒`His/ hers

Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

- Thời gian, nơi chốn :

Here `⇒`There

Now `⇒`Then

Today `⇒`That day

Yesterday `⇒`The previous day, the day before

Tomorrow `⇒`The following day, the next day

Ago `⇒`Before

Last week `⇒`The previous week, the week before

Next week `⇒`The following week, the next week

This `⇒`That

These `⇒`Those

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK