`1.` She said she had collected old book for the poor students.
I `->` she
thì quá khứ đơn `->` thì quá khứ hoàn thành (collected `->` had collected)
`2.` She said she didn't buy this book.
Chủ từ "she" là ngôi thứ 3 nên giữ nguyên
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (doesn't `->` didn't)
`3.` The boys said they had to try their best to win the match.
we `->` they
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (have `->` had)
our `->` their
`4.` Her classmate said she was going to have a party that night.
I `->` she
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (am `->` was)
`5.` Phong asked Peter if he enjoyed reading.
you `->` he
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (enjoy `->` enjoyed)
`6.` Hoa asked Lan if she liked sports.
Chủ từ là ngôi thứ 3 `->` giữ nguyên
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (enjoy `->` enjoyed)
_____________________________________
Câu gián tiếp:
S1+said+(that)+S2+V(lùi thì)+...
* Yes/No question:
S1+asked+(S2)+(that)+if+S2+V (lùi thì)
Chủ từ, thì, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi trong câu gián tiếp.
Chủ từ là ngôi thứ 3 thì giữ nguyên
Nếu động từ là các động từ khiếm khuyết "would, should, might, could, must" thì giữ nguyên
Exercise `1` :
`1.`She said that she had collected old book for the poor students.
`2.`She said that she didn't buy that book.
`3.`The boys said that they had to try their best to win the match.
`4.`Her classmate said that she was going to have a party that night.
`5.`Phong asked Peter if he enjoyed reading.
`6.`Hoa asked Lan if she liked sports.
* Giải thích :
`-`Câu gián tiếp với "said" : S + said ( that ) + S + V lùi thì...
`-`Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V lùi thì
- Lùi thì :
Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn
Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V
will `⇒`would
Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK