Đáp án + Giải thích bước giải:
3. classmate
→ classmate (n): bạn cùng lớp
→ sau tính từ "new" cần 1 danh từ
4. sensibly
→ sensibly (adv): hợp lý
→ sau động từ "eat" cần 1 trạng từ
5. unhealthy
→ unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe
→ trước danh từ "food" cần 1 tính từ
6. worst
→ so sánh nhất ở trường hợp đặc biệt: bad → worst
7. alphabetical (adj): theo thứ tự bảng chữ cái
→ trước danh từ "order" cần 1 tính từ
8. participants (n): những người tham gia
→ trước động từ "increases" cần 1 danh từ
9. variety (n): đa dạng
→ sau mạo từ 'a" cần 1 danh từ
10. second
→ two →second
`3.` classroom
Sau tính từ ta cần danh từ
`4.` sensitively
Sau động từ ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó
`5.` unhealthy
Trước danh từ ta cần tính từ
Do vế sau nói "chúng ta cần nó để sống" nên đường là một thức ăn có lợi cho sức khỏe `->` dùng thể khẳng định
Do trước ô trống có từ "not" mang nghĩa phủ định nên ta dùng tính từ nghĩa phủ định để tạo ra câu khẳng định
`6.` worst
one of the+tính từ so sánh nhất+N: một trong những ... nhất
bad là tính từ bất quy tắc, so sánh nhất là worst
`7.` alphabetical
Trước danh từ ta cần tính từ
`8.` participants
number of+N: số lượng ...
participants: người tham gia
`9.` variety
Sau mạo từ trước từ "of" ta cần danh từ
`10.` second
sau mạo từ ta cần danh từ
số thứ tự có thể dùng để thay thế cho danh từ chỉ người/vật
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK