Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 các cấu chúc ngữ pháp tiếng Anh câu hỏi 1445555...

các cấu chúc ngữ pháp tiếng Anh câu hỏi 1445555 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

các cấu chúc ngữ pháp tiếng Anh

image

Lời giải 1 :

1. Từ chỉ số lượng

Từ chỉ số lượng hay còn gọi là lượng từ, là từ chỉ số lượng của một vật, một thứ gì đó và có thể thay thế cho các từ hạn định. Tuy nhiên, cách dùng từ chỉ số lượng khá phức tạp và dễ gây nhầm lẫn. Vì vậy, cần học thuộc những từ chỉ số lượng thường gặp và xét xem chúng đi với danh từ loại nào.

Từ chỉ số lượngVí dụ Đi với danh từ đếm đượcmany, few, a few,
a large number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several
She has lots of/many books.

Đi với danh từ không đếm đượcmuch, little, a little, a great deal of, a large amount ofThere is a lot of/much water in the glass.

Đi với cả danh từ đếm được và không đếm đượcsome, lots of, all, tons of, none of, no, most of, any, plety of, a lot of, heaps of

2.Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh hay còn được biết đến với cái tên phổ biến hơn là từ để hỏi (Wh- question). Bảng dưới đây liệt kê các từ để hỏi thường gặp, ý nghĩa, chức năng và ví dụ cụ thể giúp các bạn hiểu bài hơn.

Ví dụWhoaihỏi ngườiWho closed the window?What gì/cái gìhỏi sự vật/sự việc What is your name?Whereở đâuhỏi địa điểm/nơi chốn Where do you come from?When khi nào hỏi thời điểm/thời gian When were you born?Whosecủa aihỏi về chủ sở hữuWhose is this watch?Whytại saohỏi lý doWhy did you do that?What timemấy giờhỏi giờ/thời gian làm việc gì đóWhat time is it?Whichcái nào/người nàohỏi lựa chọnWhich color do you like?Hownhư thế nào/bằng cách nàohỏi về cách thức/trạng thái/hoàn cảnhHow does this work?How manysố lượng bao nhiêusố lượng bao nhiêuHow many books are there?Whomhỏi ngườilàm tân ngữWhom did you meet yesterday?Why don’ttại sao khônggợi ýWhy don’t we go out tonight?How farbao xahỏi khoảng cáchHow far is it?How longbao lâuhỏi độ dài về thời gianHow long it will take to repair my bike?How muchbao nhiêuhỏi số lượngHow much money do you have?How old bao nhiêu tuổi hỏi tuổiHow old are you?

4. Các loại thì trong tiếng Anh lớp 74.1 Thì hiện tại đơn (Simple present)

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên, một hành động, sự việc chung chung, lặp đi lặp lại nhiều lần, một thói quen hoặc hành động xảy ra trong thời gian hiện tại

  • Thì hiện đơn của động từ to be

a)  Thể khẳng định: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to beIam=>I’mI am not => I’m not (I ain’t)Heis=>He’sHe is not =>He isn’t(He’s not)Sheis=>She’sShe is not =>She isn’t(She’s not)Itis=>It’sIt is not =>It isn’t(It’s not)Weare=>We’reWe are not =>We aren’t(We’re not)Youare=>You’reYou are not =>You aren’t(You’re not)Theyare=>They’reThey are not    ==>They aren’t(They’re not)c)  Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa “to be” lên trước đại từ nhân xưng:AmI…?Trả lời:Yes, you are/No, you are not.Isshe…?Yes, she is/No, she is not.Ishe…?Yes, he is/No, he is not. Is it… ?Yes, it is/No, it is not.Arethey…?Yes, they are/No, they are not.Arewe…?Yes, we are/No, we are not.Areyou…?Yes, I am/No, I am not.

  • Thì hiện tại đơn của động từ thường

Số ít
He/She/ItSố nhiều
I/We/You/TheyKhẳng định (+)S + Vs/es + OS + V-inf + OPhủ định (-)S + does NOT + V-inf + OS + do NOT + V-inf + ONghi vấn (?)

Does + S + V-inf + O?

Trả lời:

  • Yes, he/she/it does
  • No, he/she/it doesn’t

Do + S + V-inf + O?

Trả lời:

  • Yes, I/we/you/they do
  • No, I/we/you/they don’t
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: every day/night/week/year, always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, seldom, once, twice,…

4.2 Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Thì Hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

 Công thứcVí dụKhẳng định (+)S + am/is/are + V-ing + OWe are playing soccer.Phủ định (-)S + am/is/are + NOT + V-ing + OWe are not playing soccer.Nghi vấn (?)Am/Is/Are + S + V-ing + O?Are you playing soccer?Trả lời:
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are NOTYes, we are./No, we are not.Dấu hiệu nhận biết

  • now, right now, at present, at this time, at the moment,…
  • Câu mệnh lệnh (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S?

4.3 Thì quá khứ đơn (Simple past)

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động, sự việc xác định trong quá khứ hay vừa mới kết thúc.

Động từ to beĐộng từ thườngKhẳng định

S + WAS/WERE + O

Trong đó:

  • I/He/She/It + was
  • We/You/They + were

Ex: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn ngày hôm qua)


S + V-ED/V2 + O

Ex: She cut her hair. (Cô ấy đã cắt tóc)

Phủ định

S + WAS/WERE + NOT + O

Ex: He wasn’t attend class yesterday. (Anh ấy không có mặt trong lớp ngày hôm qua)

S + DID + NOT + V-INF + O

Ex: They didn’t have Math in last week. (Họ không có môn toán vào tuần trước)

Nghi vấn

WAS/WERE + S + O?

Trả lời:

  • YES, S + WAS/WERE
  • NO, S + WASN’T/WEREN’T 

Ex: Was she sick?
No, she wasn’t. (Có phải cô ấy bị ốm không? Không, cô ấy không bị ốm)

DID + S + V-INF + O?

Trả lời:

  • YES, S + DID
  • NO, S + DIDN’T

Ex: Did you finish your homework?
Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? Tôi đã làm xong rồi)

*Một số động từ bất quy tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên thểQuá khứ đơn (V2)Ý nghĩagowentđidodidlàmhavehadcóseesawnhìn thấygivegavechotaketooklấyteachtaughtdạyeatateeatensendsentgửiteachtaughtdạythinkthoughtnghĩbuyboughtmuacutcutcắt, chặtmakemadelàmdrinkdrankuốnggetgotcó, lấyputputđặt, đểtelltoldkể, bảolittlelessít hơn4.4 Thì tương lai đơn (Simple future)

Thì tương lai đơn (Simple Future) được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.

Khẳng định

S + WILL + V-INF + O

Ex: I will grab a taxi. (Tôi sẽ bắt taxi)

Phủ định

S + WILL + NOT + V-INF + O

*will not = won’t

Ex: She won’t tell you the truth. (Cô ấy sẽ không nói cho bạn sự thật đâu)

Nghi vấn

WILL + S + V-INF + O?

Trả lời:

  • Yes, S + WILL
  • No, S + WON’T

Ex: Will you come here tomorrow?
YesI will. (Ngày mai bạn sẽ tới đây chứ? Đúng vậy, tôi sẽ tới

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK