`55`. have maried
`-` for nearly fifty years: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`56`. lives
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên.
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Ves/ V2
`57`. have seen
`-` before: dấu hiệu thì HTHT ( thường đứng ở cuối câu)
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`58`. have played
`-` since I was a teenager: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`59`. have ever had
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`60`. has written
`-` Thì HTHT diễn tả hành động đã xảy ra trong QK, nhưng có thể kéo dài đến HT, và có khả năng kéo dài đến TL
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`61`. have you been
`-` up to now: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...?
`62`. met
`-` in `1983`: dấu hiệu thì QKĐ
`-` câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`63`. are going to go
`-` Thì TLG diễn tả `1` hành động đã được lên kế hoạch từ trước.
`-` Câu khẳng định (thì TLG): S+ is/ am/ are+ going+ to V
`64`. got
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`65`. was `-` walked
`-` chia QKĐ
`66`. were swimming
`-` while: dấu hiệu thì QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Ving
`67`. played
`-` when she was younger: dấu hiệu thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK