Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 liệt kê từ vựng unit 6 và unit 5 tiếng...

liệt kê từ vựng unit 6 và unit 5 tiếng anh sách mới lớp 7 tập 1 câu hỏi 1443995 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

liệt kê từ vựng unit 6 và unit 5 tiếng anh sách mới lớp 7 tập 1

Lời giải 1 :

unit 5

-broth: nước dùng (n)

-eel (n.) con lươn

-flour (n.): bột mì

-green tea (n. phr.) trà xanh

-ham (n.) giăm bông

-beef (n.) thịt bò

-pork (n.) thịt lợn

-noodle (n.) mì sợi

-omelette (n.) trứng tráng

-pancake (n.) bánh pancake

-pepper (n.) hạt tiêu

-sweet soup (n. phr.) chè

-sauce(n.) nước xốt

-sausage (n.) xúc xích

-salt (n.) muối

-spinach (n.) cải bó xôi

-spring roll (n. phr.) nem rán

-shrimp (n.) con tôm

-tuna (n.) cá ngừ

-tofu (n.) đậu phụ

-turmeric (n.) nghệ

-yoghurt (n.) sữa chua

unit 6

-Imperial Academy /ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/(n. phr.) Quốc Tử Giám

-Temple of Literature / ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/(n. phr.) Văn Miếu

-Khue Van Pavilion /khue van pəˈvɪliən/(n. phr.) Khuê Văn Các

-One Pillar Pagoda / wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /(n. phr.) Chùa Một Cột

-Doctors' stone tablets /ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/(n. phr.) bia tiến sĩ

-Old Quarter /əʊld ˈkwɔːtə(r)/(n. phr.) Phố Cổ

-World Heritage Site /wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/(n. phr.) di sản thế giới

-doctorate /ˈdɒktərət/(n.) bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ

-Emperor /ˈempərə(r)/(n.) hoàng đế, vua

-relic /ˈrelɪk/(n.) di tích, hiện vật

-recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/(n.) sự ghi nhận, sự công nhận

-scholar /ˈskɒlə(r)/(n.) nhà nghiên cứu, học giả

-site /saɪt/(n.) địa điểm

-statue /ˈstætʃuː/(n.) tượng

-symbol /ˈsɪmbl/(n.) biểu tượng

-tomb /tuːm/(n.) lăng, mộ

Thảo luận

Lời giải 2 :

UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK

Đồ ăn và thức uống Việt

beat /biːt/ (v) : khuấy trộn, đánh trộn

beef /biːf/ (n) : thịt bò

bitter /ˈbɪtə(r)/ (adj) : đắng

broth /brɒθ/ (n) : nước dùng

delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) : ngon, thơm ngon

eel /iːl/ (n) : con lươn

flour /ˈflaʊə(r)/ (n) : bột

fold /fəʊld/ (n) : gấp, gập

fragrant /ˈfreɪɡrənt/ (adj) : thơm, thơm phức

green tea / ,ɡri:n 'ti: / (n) : chè xanh

ham /hæm/ (n) : giăm bông

noodles /ˈnuːdlz/ (n) : mì, mì sợi

omelette /ˈɒmlət/ (n) : trứng tráng

pancake /ˈpænkeɪk/ (n) : bánh kếp

pepper /ˈpepə(r)/ (n) : hạt tiêu

pork /pɔːk/ (n): thịt lợn

pour /pɔː(r)/ (v) : rót, đổ

recipe /ˈresəpi/ (n) : công thức làm món ăn

salt /sɔːlt/ (n) : muối

salty /ˈsɔːlti/ (adj) : mặn, có nhiều muối

sandwich /ˈsænwɪtʃ/ (n) : bánh xăng-đúych

sauce /sɔːs/ (n) : nước xốt

sausage /ˈsɒsɪdʒ/ (n) : xúc xích

serve /sɜːv/ (v) : gắp ra để ăn

shrimp /ʃrɪmp/ (n) : con tôm

slice /slaɪs/ (n) : miếng mỏng, lát mỏng

soup /suːp/ (n) : súp, canh, cháo

sour /ˈsaʊə(r)/ (adj) : chua

spicy /ˈspaɪsi/ (adj) : cay, nồng

spring rolls / sprɪŋ rəʊlz / (n) : nem rán

sweet /swiːt/ (adj) : ngọt

sweet soup / swi:t su:p / (n) : chè

tasty /ˈteɪsti/ (adj) : đầy hương vị, ngon

tofu /ˈtəʊfuː/ (n): đậu phụ

tuna /ˈtjuːnə/ (n) : cá ngừ

turmeric /ˈtɜːmərɪk/ (n) : củ nghệ

warm /wɔːm/ (v) : hâm nóng

UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM

Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam

build /bɪld/ (v) : xây dựng

consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như

consist of / kən'sist əv / (v) : bao hàm/gồm

construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng

doctor’s stone tablet / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət / (n): bia tiến sĩ

erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên

found /faʊnd/ (v): thành lập

grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc

Imperial Academy / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám

Khue Van Pavilion / 'pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các

locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí

pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa

recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận

regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá

relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích

site /saɪt/ (n) : địa điểm

statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng

surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh

take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc

Temple of Literature / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu

World Heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới





Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK