1. hurtling (find oneself V-ing, hurtle: chuyển động nhanh)
2. approxiamately (approxiamately: adv. khoảng)
3. imagination (chủ ngữ là vật/ người, n. sự tưởng tượng)
4. viewer (cần danh từ chỉ người->viewer: người xem)
5. reality (trước là virtual (adj)->cần danh từ ở sau, n. sự thật)
6. entertainment (thường thì sau giới từ như with, by, of,... nếu không phải là động từ thì sẽ là danh từ, n: sự giải trí)
7. diffirence (có thể dựa vào cấu trúc sau: a/an/the + (adj) + N -> chỗ trống ta cần danh từ vì đã có mạo từ the và tính từ real)
8. relating? (cần tính từ, giải thích tương tự câu 7, a. liên quan)
9. especially (adv: đặc biệt là)
10. growth (sau sở hữu như là her, his, their, its, N's,... thì sẽ là danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK