`1.` are working
`@` now: DHNB thì HTTD
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` tobe là are
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`2.` Will he come
`@` tomorrow: DHNB thì TLĐ
`+` Cấu trúc: Will + S + V_inf....?
`3.` listening
`->` enjoy + V_ing
`4.` doesn't play
`@` after school: DHNB thì HTĐ
`+` Cấu trúc: S + do/does + not + V_inf
`5.` to send
`->` want + to + V_inf
`6.` went
`@` last summer: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`7.` chatting
`-> like + V_ing
`8.` took
`@` last Sunday: DHNB thì QKĐ
`9.` will go
`@` tomorrow: DHNB thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf
`10.` was
`@` last night: DHNB thì QKĐ
`11.` to have
`->` Would you like + to + V_inf
`12.` watching - taking
`-> like/prefer + V_ing
`13.` wasn't - didn't go
`@` last night: DHNB thì QKĐ
`14.` Did you see - had - went
`@` last night: DHNB thì QKĐ
`15.` am reading - will lend
`-` đoạn đầu: chia ở thì HTTD vì có DHNB "at the moment"
`-` đoạn sau: chia ở thì TLĐ
`16.` get
`->` should + V_inf
1. They are working in the garden now.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết now ⇒ hiện tại tiếp diễn
2. Will he come to the party tomorrow?
Giải thích :
- Đây là câu hỏi nên có will ở đầu
- Có will ở đầu câu rồi nên không phải chia
3. We enjoy listening to music in our free time.
Giải thích :
- Cấu trúc: Enjoy+V_ing
4. Peter doesn't play video games after school.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : after school ⇒ Thì HTĐ
5. I want to send this postcard to my pen pal.
Giải thích :
- Want to + V
6. We went to Canada by air last summer.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : last summer ⇒ Thì quá khứ đơn
7. Nam likes chatting on the internet in his free time.
Giải thích :
- like + V_ing
8. My father will take me to the park last Sunday.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : last Sunday⇒Thì quá khứ đơn
9. He will go to the English club at school tomorrow.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : tomorrow
10. What was on TV last night?
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : last night
11. Would you like to have dinner with me tomorrow night?
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : tomorrow night
12. He doesn't like watching sports. He prefers taking in them.
Giải thích :
- Like / prefers + V(ing)
13. Tom wasn't at home last night. He didn't go to his English club.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : last night
14. Did you see a movie last night?-No I had a headache and I went to bed early.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : last night
15. I am reading an interesting book at the moment. I will lend it to you when I finish it.
Giải thích :
- Dấu hiệu nhận biết : at the moment (1)
when I finish it (2)
16. You should get up early and do morning exercises.
Giải thích :
- should + V_inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK