Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Find the word which has a different sound in...

I. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. car B. date C. lazy D. hate 2. A. train B. wait C. said D. paid 3. A. sailing B. rail

Câu hỏi :

I. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. car B. date C. lazy D. hate 2. A. train B. wait C. said D. paid 3. A. sailing B. railway C. brainstorm D. captain 4. A. safety B. chat C. taste D. waste 5. A. centre B. let C. belt D. security 6. A. safety B. traffic C. station D. plane 7. A. seat B. head C. heavy D. weather 8. A. head B. break C. bread D. heavy 9. A. maid B. wait C. said D. sail 10. A. hey B. grey C. honey D. obey 11. A. lake B. came C. station D. start 12. A. seatbelt B. bread C. ahead D. healthy 13. A. nature B. ancient C. radio D. village 14. A. enter B. mention C. vehicle D. helicopter 15. A. take B. mistake C. indicate D. says 16 A. traffic B. pavement C. plane D. station 17. A. recycle B. vehicle C. helicopter D. reverse 18. A. sign B. mistake C. triangle D. drive 19. A. nearest B. head C. bread D. health 20. A. railway B. mail C. sail D. captain 21. A. animation B. female C. pavement D. safety 22. A. sign B. critic C. illegal D. direct 23. A. filled B. wanted C. played D. opened 24. A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. investigate 25. A. cooked B. talked C. booked D. naked 26. A. delivered B. clicked C. promised D. picked 27. A. needed B. developed C. wanted D. included 28. A. liked B. washed C. loved D. jumped 29. A. acting B. actor C. address D. action 30. A. comedy B. boring C. shocked D. long 31. A. new B. sew C. few D. knew

Lời giải 1 :

`1. A` (âm /ɑ:/ còn lại /eɪ/)

`2. C` (âm /e/ còn lại /eɪ/)

`3. D` (âm /ə/ còn lại /eɪ/)

`4. B` (âm /æ/ còn lại /eɪ/)

`5. D` (âm /ɪ/ còn lại /e/)

`6. B` (âm /æ/ còn lại /eɪ/)

`7. A` (âm /i:/ còn lại /e/)

`8. B` (âm /eɪ/ còn lại /e/)

`9. C` (âm /e/ còn lại /eɪ/)

`10. C` (âm /i:/ còn lại /eɪ/)

`11. D` (âm /ɑ:/ còn lại /eɪ/)

`12. A` (âm /i:/ còn lại /eɪ/)

`13. D` (âm /ɪ/ còn lại /eɪ/)

`14. C` (âm /ɪ/ còn lại /e/)

`15. D` (âm /e/ còn lại /eɪ/)

`16. A` (âm /æ/ còn lại /eɪ/)

`17. C` (âm /e/ còn lại /ɪ/)

`18. B` (âm /ɪ/ còn lại /aɪ/)

`19. A` (âm /ɪə/ còn lại /e/)

`20. D` (âm /ə/ còn lại /eɪ/)

`21. A` (âm /æ/ còn lại /eɪ/)

`22. A` (âm /aɪ/ còn lại /ɪ/)

`23. B` (âm /ɪd/ còn lại /d/)

`24. C` (âm /ɪ/ còn lại /e/)

`25. D` (âm /ɪd/ còn lại /t/)

`26. A` (âm /d/ còn lại /t/)

`27. B` (âm /t/ còn lại /ɪd/)

`28. C` (âm /d/ còn lại /t/)

`29. C` (âm /ə/ còn lại /æ/)

`30. B` (âm /ɔ:/ còn lại /ɔ/)

`31. B` (âm /əʊ/ còn lại /ju:/)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` `A.` (phát âm /ɑ:/ còn lại âm /ei/)

`2.` `C.` (phát âm /e/ còn lại âm /ei/)

`3.` `D.` (phát âm /i/ còn lại âm /ei/)

`4.` `B.` (phát âm /æ/ còn lại âm /ei/)

`5.` `A.` (phát âm /i/ còn lại âm /e/)

`6.` `B.` (phát âm /æ/ còn lại âm /ei/)

`7.` `A.` (phát âm /i:/ còn lại âm /e/)

`8.` `B.` (phát âm /ei/ còn lại âm /e/)

`9.` `C.` (phát âm /e/ còn lại âm /ei/)

`10.` `C.` (phát âm /i/ còn lại âm /ei/)

`11.` `D.` (phát âm /ɑ:/ còn lại âm /ei/)

`12.` `A.` (phát âm /i:/ còn lại âm /e/)

`13.` `D.` (phát âm /i/ còn lại âm /æ/)

`14.` `C.` (phát âm /ia/ còn lại âm /e/)

`15.` `D.` (phát âm /e/ còn lại âm /ei/)

`16.` `A.` (phát âm /æ/ còn lại âm /ei/)

`17.` `C.` (phát âm /e/ còn lại âm /i/)

`18.` `B.` (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`19.` `A.` (phát âm /ia/ còn lại âm /ei/)

`20.` `D.` (phát âm /i/ còn lại âm /ei/)

`21.` `A.` (phát âm /æ/ còn lại âm /ei/)

`22.` `A.` (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)

`23.` `B.` (phát âm /id/ còn lại âm /d/)

`24.` `C.` (phát âm /ia/ còn lại âm /e/)

`25.` `D.` (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`26.` `A.` (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`27.` `A.` (phát âm /t/ còn lại âm /id/)

`28.` `C.` (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`29.` `C.` (phát âm /ə/ còn lại âm /æ/)

`30.` `B.` (phát âm /ɔ:/ còn lại âm /ɒ/)

`31.` `B.` (phát âm /əʊ/ còn lại âm /ju:/)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK